Bản dịch của từ Wholesale trong tiếng Việt

Wholesale

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wholesale (Adjective)

hˈoʊlseɪl
hˈoʊlseɪl
01

Thực hiện trên quy mô lớn; rộng rãi.

Done on a large scale extensive.

Ví dụ

The wholesale adoption of new technology improved efficiency in factories.

Việc áp dụng công nghệ mới trên quy mô lớn đã cải thiện hiệu suất trong các nhà máy.

The wholesale distribution of food aid reached thousands of families in need.

Việc phân phối viện trợ thực phẩm trên quy mô lớn đã đến hàng ngàn gia đình cần giúp đỡ.

The wholesale change in educational policies impacted students across the country.

Sự thay đổi toàn diện trong chính sách giáo dục đã ảnh hưởng đến sinh viên trên khắp đất nước.

Wholesale (Noun)

hˈoʊlseɪl
hˈoʊlseɪl
01

Hoạt động kinh doanh bán hàng hóa với số lượng lớn và giá thấp, thường được bán bởi các nhà bán lẻ để thu lợi nhuận.

The business of selling of goods in large quantities and at low prices typically to be sold on by retailers at a profit.

Ví dụ

The wholesale of fresh produce supports local farmers economically.

Việc bán buôn sản phẩm nông sản hỗ trợ nông dân địa phương về mặt kinh tế.

Retailers purchase products in wholesale to stock their stores affordably.

Các nhà bán lẻ mua sản phẩm bán buôn để cung cấp hàng hóa cho cửa hàng của họ một cách phải chăng.

The wholesale market is bustling with activity early in the morning.

Chợ bán buôn rất sôi động với hoạt động vào sáng sớm.

Dạng danh từ của Wholesale (Noun)

SingularPlural

Wholesale

Wholesales

Wholesale (Adverb)

hˈoʊlseɪl
hˈoʊlseɪl
01

Nói chung và một cách bừa bãi.

As a whole and in an indiscriminate way.

Ví dụ

They bought groceries wholesale to save money for their family.

Họ mua hàng tạp hóa sỉ để tiết kiệm tiền cho gia đình của họ.

She didn't agree with the idea of wholesale distribution of resources.

Cô ấy không đồng ý với ý tưởng phân phối tài nguyên sỉ.

Did you discuss the benefits of wholesale pricing in your essay?

Bạn đã thảo luận về lợi ích của giá bán sỉ trong bài luận của bạn chưa?

02

Được bán cho các nhà bán lẻ với số lượng lớn và giá thấp.

Being sold to retailers in large quantities and at low prices.

Ví dụ

She purchased the products wholesale for her small boutique.

Cô ấy mua sản phẩm bán buôn cho cửa hàng nhỏ của mình.

They decided against buying wholesale due to budget constraints.

Họ quyết định không mua bán buôn do hạn chế ngân sách.

Did you consider purchasing the items wholesale for your store?

Bạn đã xem xét mua hàng bán buôn cho cửa hàng của bạn chưa?

Dạng trạng từ của Wholesale (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wholesale

Bán buôn

-

-

Wholesale (Verb)

hˈoʊlseɪl
hˈoʊlseɪl
01

Bán (hàng hóa) với số lượng lớn với giá thấp, để bán kiếm lời.

Sell goods in large quantities at low prices to be sold on at a profit.

Ví dụ

She decided to wholesale handmade items to local retailers.

Cô ấy quyết định bán buôn các mặt hàng làm thủ công cho các nhà bán lẻ địa phương.

He never wholesale products because he prefers direct consumer sales.

Anh ấy không bao giờ bán buôn sản phẩm vì anh ấy thích bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng.

Do you think it's better to wholesale or retail luxury goods?

Bạn có nghĩ rằng việc bán buôn hay bán lẻ hàng xa xỉ tốt hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wholesale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wholesale

Không có idiom phù hợp