Bản dịch của từ Wicked trong tiếng Việt

Wicked

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wicked (Adjective)

wˈɪkəd
wˈɪkɪd
01

Tinh nghịch tinh nghịch.

Playfully mischievous.

Ví dụ

She had a wicked sense of humor.

Cô ấy có một tinh thần hài hước tinh nghịch.

The children's wicked pranks amused everyone at the party.

Những trò nghịch ngợm tinh nghịch của trẻ em làm mọi người vui cả trong buổi tiệc.

His wicked grin hinted at his playful nature.

Nụ cười tinh nghịch của anh ấy bày tỏ bản chất tinh nghịch của mình.

02

Xuất sắc; tuyệt vời.

Excellent wonderful.

Ví dụ

The party was wicked fun.

Bữa tiệc thật tuyệt vời.

She has a wicked sense of humor.

Cô ấy có gu hài hước tuyệt vời.

The concert was wickedly entertaining.

Buổi hòa nhạc thật làm vui vẻ.

03

Ác hoặc sai về mặt đạo đức.

Evil or morally wrong.

Ví dụ

The wicked stepmother mistreated Cinderella.

Người mẹ kế độc ác đã ngược đãi Cinderella.

The wicked scheme of the corrupt official caused chaos.

Kế hoạch độc ác của quan chức tham nhũng gây ra hỗn loạn.

The wicked intentions of the fraudster were exposed by the police.

Những ý định độc ác của kẻ lừa đảo đã bị cảnh sát phanh phui.

Dạng tính từ của Wicked (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wicked

Xấu

Wickeder

Kẻ ác

Wickedest

Ác nhất

Wicked

Xấu

More wicked

Ác hơn

Most wicked

Ác nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wicked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wicked

No rest for the wicked

nˈoʊ ɹˈɛst fˈɔɹ ðə wˈɪkəd.

Có tội phải đền tội

It's because you are wicked that you have to work hard.

No rest for the wicked

Không nghỉ ngơi cho kẻ xấu