Bản dịch của từ Widespread flooding trong tiếng Việt

Widespread flooding

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Widespread flooding (Noun)

wˈaɪdspɹˈɛd flˈʌdɨŋ
wˈaɪdspɹˈɛd flˈʌdɨŋ
01

Tình trạng nước ngập các khu vực thường khô, cụ thể là các khu vực hoặc không gian lớn.

The condition of water covering areas that are usually dry, specifically large regions or spaces.

Ví dụ

Widespread flooding affected many homes in Houston during Hurricane Harvey.

Lũ lụt rộng rãi đã ảnh hưởng đến nhiều ngôi nhà ở Houston trong cơn bão Harvey.

Widespread flooding did not occur in California last winter.

Lũ lụt rộng rãi đã không xảy ra ở California mùa đông năm ngoái.

Did widespread flooding impact the community in New Orleans last year?

Lũ lụt rộng rãi có ảnh hưởng đến cộng đồng ở New Orleans năm ngoái không?

Widespread flooding affected many homes during the storm in Houston.

Lũ lụt lan rộng đã ảnh hưởng đến nhiều ngôi nhà trong cơn bão ở Houston.

Widespread flooding did not occur in the city last summer.

Lũ lụt lan rộng đã không xảy ra ở thành phố vào mùa hè năm ngoái.

02

Tình huống mà các cơ thể nước chính tràn ra ngoài hoặc mưa lớn gây tích tụ nước ở các khu vực không thể thoát nước hiệu quả.

A situation where major water bodies overflow or heavy rain causes water to accumulate in areas that cannot drain efficiently.

Ví dụ

Widespread flooding affected many families in Houston after the heavy rain.

Lũ lụt lan rộng đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Houston sau cơn mưa lớn.

Widespread flooding did not occur in Los Angeles this year.

Lũ lụt lan rộng không xảy ra ở Los Angeles năm nay.

Did widespread flooding impact your community during the last storm?

Lũ lụt lan rộng có ảnh hưởng đến cộng đồng của bạn trong cơn bão vừa qua không?

Widespread flooding affected many homes in Houston during Hurricane Harvey.

Lũ lụt lan rộng đã ảnh hưởng đến nhiều ngôi nhà ở Houston trong cơn bão Harvey.

Widespread flooding did not occur in the city after the recent rainfall.

Lũ lụt lan rộng không xảy ra ở thành phố sau cơn mưa gần đây.

03

Thảm họa tự nhiên được đặc trưng bởi lượng nước quá mức ở các địa điểm dẫn đến sự gián đoạn hoặc thiệt hại đáng kể.

A natural disaster characterized by excessive water in places leading to significant disruption or damage.

Ví dụ

Widespread flooding affected many families in Houston during Hurricane Harvey.

Lũ lụt lan rộng đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Houston trong cơn bão Harvey.

Widespread flooding did not occur in our town last summer.

Lũ lụt lan rộng đã không xảy ra ở thị trấn chúng tôi mùa hè năm ngoái.

Is widespread flooding a common problem in coastal cities like Miami?

Lũ lụt lan rộng có phải là vấn đề phổ biến ở các thành phố ven biển như Miami không?

Widespread flooding affected thousands of families in Houston last summer.

Lũ lụt lan rộng đã ảnh hưởng đến hàng nghìn gia đình ở Houston mùa hè qua.

Widespread flooding did not occur in our town this year.

Lũ lụt lan rộng đã không xảy ra ở thị trấn chúng tôi năm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/widespread flooding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Widespread flooding

Không có idiom phù hợp