Bản dịch của từ Wile trong tiếng Việt

Wile

Noun [U/C] Verb Noun [U] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wile (Noun)

wˈaɪl
wˈaɪl
01

Một thủ đoạn hoặc mưu mẹo nhằm mục đích gài bẫy hoặc lừa dối.

A trick or stratagem intended to ensnare or deceive

Ví dụ

Many people use wiles to manipulate social situations for personal gain.

Nhiều người sử dụng mưu mẹo để thao túng tình huống xã hội.

She did not rely on wiles to make friends in college.

Cô ấy không dựa vào mưu mẹo để kết bạn ở đại học.

Can you identify the wiles used in social media marketing?

Bạn có thể xác định mưu mẹo được sử dụng trong tiếp thị truyền thông xã hội không?

The politician used a wile to gain votes in the election.

Nhà chính trị đã sử dụng một mưu kế để giành phiếu bầu.

Many people do not trust his wile in social interactions.

Nhiều người không tin vào mưu kế của anh ta trong giao tiếp xã hội.

02

Một phương tiện để đạt được điều gì đó, đặc biệt là phương tiện lừa dối hoặc xảo quyệt.

A means of achieving something especially a deceptive or cunning one

Ví dụ

The politician used a wile to gain voter support in 2020.

Nhà chính trị đã sử dụng một mưu kế để giành sự ủng hộ cử tri vào năm 2020.

Many people do not trust his wile in social situations.

Nhiều người không tin tưởng vào mưu kế của anh ta trong các tình huống xã hội.

What wile did she use to influence the community meeting?

Cô ấy đã sử dụng mưu kế gì để ảnh hưởng đến cuộc họp cộng đồng?

The politician used a wile to win the election last November.

Nhà chính trị đã sử dụng một mưu mẹo để chiến thắng cuộc bầu cử tháng 11 năm ngoái.

Many believe the wile was unethical in the social debate.

Nhiều người tin rằng mưu mẹo đó là phi đạo đức trong cuộc tranh luận xã hội.

Wile (Verb)

01

Dùng thủ đoạn để dụ dỗ hoặc lừa gạt ai đó.

To entrap or beguile someone by wiles

Ví dụ

She wiles her friends into attending the charity event next week.

Cô ấy dụ dỗ bạn bè tham gia sự kiện từ thiện tuần tới.

He does not wile people to join his social club anymore.

Anh ấy không còn dụ dỗ mọi người tham gia câu lạc bộ xã hội nữa.

Does she wile her coworkers for the team-building activity?

Cô ấy có dụ dỗ đồng nghiệp tham gia hoạt động xây dựng đội nhóm không?

She tried to wile him into joining her social group.

Cô ấy đã cố gắng lừa anh ấy tham gia nhóm xã hội của cô.

He did not wile his friends with false promises.

Anh ấy không lừa bạn bè bằng những lời hứa giả dối.

Wile (Noun Uncountable)

wˈaɪl
wˈaɪl
01

Tính chất xảo quyệt, ranh mãnh hoặc gian dối.

The quality of being cunning sly or deceitful

Ví dụ

Her wile helped her win the debate against Tom last week.

Mưu mẹo của cô ấy đã giúp cô thắng cuộc tranh luận với Tom tuần trước.

He did not use wile to manipulate his friends during the event.

Anh ấy không sử dụng mưu mẹo để thao túng bạn bè trong sự kiện.

Did her wile influence the group's decision on the project?

Mưu mẹo của cô ấy có ảnh hưởng đến quyết định của nhóm về dự án không?

Her wile helped her win the debate competition last week.

Mẹo của cô ấy đã giúp cô ấy chiến thắng cuộc thi tranh luận tuần trước.

He does not use wile to manipulate his friends in social situations.

Anh ấy không sử dụng mẹo để thao túng bạn bè trong các tình huống xã hội.

Wile (Idiom)

01

Giết thời gian: dành thời gian một cách thoải mái, vô định hoặc vô tư.

Wile away the time to spend time in a relaxed aimless or carefree way

Ví dụ

We wiled away the time at the park last Saturday.

Chúng tôi đã trôi qua thời gian ở công viên vào thứ Bảy tuần trước.

They do not wile away the time during their busy schedules.

Họ không trôi qua thời gian trong lịch trình bận rộn của mình.

Do you wile away the time with friends on weekends?

Bạn có trôi qua thời gian với bạn bè vào cuối tuần không?

We wiled away the afternoon at the park, enjoying the sunshine.

Chúng tôi đã trôi qua buổi chiều tại công viên, tận hưởng ánh nắng.

They did not wile away their free time in front of screens.

Họ không trôi qua thời gian rảnh rỗi trước màn hình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wile/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wile

Không có idiom phù hợp