Bản dịch của từ Windsor chair trong tiếng Việt

Windsor chair

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Windsor chair(Noun)

wˈɪnzəɹ tʃɛɹ
wˈɪnzəɹ tʃɛɹ
01

Một loại ghế gỗ đặc trưng bởi lưng cong và chân ghế, thường có mặt ghế rắn.

A type of wooden chair characterized by a curved back and legs, often with a solid seat.

Ví dụ
02

Một phong cách ghế có nguồn gốc từ Anh và trở nên phổ biến ở Mỹ vào thế kỷ 18.

A style of chair that originated in England and became popular in America in the 18th century.

Ví dụ
03

Một chiếc ghế thường được làm từ gỗ, có lưng cao hoặc thấp với những thanh ghế.

A chair that is typically made from wood, featuring a high or low back with spindles.

Ví dụ