Bản dịch của từ Wipe off trong tiếng Việt

Wipe off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wipe off (Phrase)

wˈaɪp ˈɔf
wˈaɪp ˈɔf
01

Để loại bỏ một cái gì đó bằng cách xóa nó đi.

To remove something by wiping it away.

Ví dụ

She decided to wipe off the graffiti from the community center.

Cô ấy quyết định xóa bỏ hình vẽ trên trung tâm cộng đồng.

They did not wipe off the dust from the public benches.

Họ đã không lau sạch bụi trên những băng ghế công cộng.

Did you wipe off the stains on the park tables?

Bạn đã lau sạch vết bẩn trên bàn trong công viên chưa?

02

Để loại bỏ hoặc loại bỏ một cái gì đó.

To eliminate or get rid of something.

Ví dụ

We must wipe off discrimination from our society for a better future.

Chúng ta phải xóa bỏ phân biệt trong xã hội để có tương lai tốt hơn.

Many people do not wipe off poverty in their communities effectively.

Nhiều người không xóa bỏ nghèo đói trong cộng đồng của họ một cách hiệu quả.

How can we wipe off social injustice in our country?

Làm thế nào chúng ta có thể xóa bỏ bất công xã hội trong đất nước mình?

03

Để làm sạch một bề mặt bằng cách lau nó.

To clean a surface by wiping it.

Ví dụ

Volunteers wipe off graffiti from the community center in downtown Chicago.

Các tình nguyện viên lau sạch hình vẽ bậy từ trung tâm cộng đồng ở Chicago.

They do not wipe off dust from the public benches regularly.

Họ không lau sạch bụi từ các băng ghế công cộng thường xuyên.

Do you wipe off the tables after community events in your area?

Bạn có lau sạch các bàn sau các sự kiện cộng đồng trong khu vực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wipe off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wipe off

Không có idiom phù hợp