Bản dịch của từ Wisdom tooth trong tiếng Việt

Wisdom tooth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wisdom tooth (Noun)

wˈɪzdəm tuɵ
wˈɪzdəm tuɵ
01

Một trong những chiếc răng mọc cuối cùng trong miệng con người, thường xuất hiện ở cuối tuổi thiếu niên hoặc đầu tuổi trưởng thành.

A tooth that is one of the last to develop in the human mouth usually appearing in late adolescence or early adulthood.

Ví dụ

Many young adults remove their wisdom teeth by age twenty-one.

Nhiều thanh niên loại bỏ răng khôn trước tuổi hai mươi mốt.

Not everyone needs to extract their wisdom teeth during adolescence.

Không phải ai cũng cần nhổ răng khôn trong thời kỳ thanh thiếu niên.

Do you know when wisdom teeth usually appear in young adults?

Bạn có biết khi nào răng khôn thường xuất hiện ở người trẻ không?

02

Một loại răng hàm nằm ở phía sau miệng, được biết đến là nguyên nhân gây ra tình trạng chen chúc và các vấn đề răng miệng khác.

A type of molar tooth located at the back of the mouth known for causing crowding and other dental issues.

Ví dụ

Many young adults need wisdom tooth removal by age twenty-five.

Nhiều người lớn tuổi cần phải nhổ răng khôn khi hai mươi lăm.

Not everyone experiences pain from their wisdom tooth growing.

Không phải ai cũng cảm thấy đau khi răng khôn mọc.

Do you know how wisdom tooth impacts dental health in teenagers?

Bạn có biết răng khôn ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng ở thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wisdom tooth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wisdom tooth

Không có idiom phù hợp