Bản dịch của từ Wishbone trong tiếng Việt

Wishbone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wishbone (Noun)

wˈɪʃbˌoʊn
wˈɪʃbˌoʊn
01

Cần có hai nửa uốn cong ra xung quanh cánh buồm và gặp nhau ở phía sau cánh buồm.

A boom in two halves which curve outwards around a sail and meet aft of it.

Ví dụ

The wishbone on the sailboat helped control the sail's position.

Cái xương ước trên thuyền buồm giúp kiểm soát vị trí buồm.

During the sailing race, the wishbone broke, causing the sail to flap.

Trong cuộc đua thuyền buồm, cái xương ước bị gãy, làm cho buồm đu đưa.

The wishbone design improved the efficiency of the sailboat's maneuverability.

Thiết kế cái xương ước cải thiện hiệu suất của khả năng vận hành của thuyền buồm.

02

Một bộ phận phân nhánh trong hệ thống treo của ô tô hoặc máy bay, thường được gắn vào một bánh xe ở một đầu với hai cánh tay đòn gắn vào khung xe.

A forked element in the suspension of a motor vehicle or aircraft, typically attached to a wheel at one end with the two arms hinged to the chassis.

Ví dụ

The wishbone of the car broke during the social event.

Xương ước của chiếc xe hỏng trong sự kiện xã hội.

The wishbone design on the aircraft impressed the social attendees.

Thiết kế xương ước trên máy bay ấn tượng với các khách tham dự xã hội.

The wishbone's connection to the wheel was discussed at the social gathering.

Mối liên kết của xương ước với bánh xe được thảo luận tại buổi tụ tập xã hội.

03

Một cái xương chẻ (xương) giữa cổ và ức của một con chim. theo phong tục phổ biến, xương của một con chim nấu chín sẽ được bẻ gãy bởi hai người và người giữ phần dài hơn sẽ được quyền thực hiện một điều ước.

A forked bone (the furcula) between the neck and breast of a bird. according to a popular custom, this bone from a cooked bird is broken by two people and the holder of the longer portion is then entitled to make a wish.

Ví dụ

Breaking the wishbone is a fun tradition during Thanksgiving dinners.

Gãy xương ước là một truyền thống vui trong bữa tối Lễ Tạ Ơn.

Kate and Tom pulled the wishbone, hoping for good luck.

Kate và Tom kéo xương ước, hy vọng vào may mắn.

The wishbone symbolizes hopes and dreams in many cultures.

Xương ước tượng trưng cho hy vọng và ước mơ trong nhiều nền văn hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wishbone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wishbone

Không có idiom phù hợp