Bản dịch của từ Witch trong tiếng Việt

Witch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Witch (Noun)

wɪtʃ
wˈɪtʃ
01

Một cô gái hay một người phụ nữ có sức hấp dẫn đầy mê hoặc.

A girl or woman who is bewitchingly attractive.

Ví dụ

The witch in the village was known for her beauty.

Phù thủy trong làng nổi tiếng với vẻ đẹp của mình.

The young witch cast a spell on everyone with her charm.

Cô phù thủy trẻ phù phép mọi người bằng sự quyến rũ của mình.

She was often called the 'witch' because of her captivating looks.

Cô thường được gọi là 'phù thủy' vì vẻ ngoài quyến rũ của mình.

02

Một người phụ nữ được cho là có sức mạnh ma thuật, đặc biệt là ma quỷ, thường được miêu tả là mặc áo choàng đen, đội mũ nhọn và bay trên cán chổi.

A woman thought to have magic powers, especially evil ones, popularly depicted as wearing a black cloak and pointed hat and flying on a broomstick.

Ví dụ

The witch cast a spell on the villagers, causing chaos.

Phù thủy làm phép cho dân làng, gây ra hỗn loạn.

The town accused the witch of cursing their crops.

Thị trấn buộc tội phù thủy nguyền rủa mùa màng của họ.

The witch's potion was believed to have healing properties by many.

L thuốc của phù thủy được nhiều người tin rằng có đặc tính chữa bệnh.

03

Một loài cá dẹt bắc đại tây dương ăn được.

An edible north atlantic flatfish.

Ví dụ

The witch is a popular dish in coastal communities.

Phù thủy là một món ăn phổ biến ở các cộng đồng ven biển.

She caught five witches during her fishing trip last weekend.

Cô đã bắt được 5 phù thủy trong chuyến đi câu cá cuối tuần trước.

Many restaurants serve witch fillets with lemon and herbs.

Nhiều nhà hàng phục vụ phi lê phù thủy với chanh và rau thơm.

04

Một người phụ nữ xấu xí hay khó ưa.

An ugly or unpleasant woman.

Ví dụ

The witch was rumored to live in the haunted house.

Người ta đồn rằng phù thủy sống trong ngôi nhà ma ám.

The villagers accused the old woman of being a witch.

Dân làng buộc tội bà già là phù thủy.

The witch's cackle echoed through the dark forest.

Tiếng cười khúc khích của phù thủy vang vọng khắp khu rừng tối tăm.

Dạng danh từ của Witch (Noun)

SingularPlural

Witch

Witches

Witch (Verb)

wɪtʃ
wˈɪtʃ
01

Truyền một câu thần chú tà ác vào.

Cast an evil spell on.

Ví dụ

The witch cursed the villagers for not giving her shelter.

Phù thủy nguyền rủa dân làng vì đã không cho cô nơi trú ẩn.

The townspeople accused the old woman of being a witch.

Người dân thị trấn buộc tội bà già là phù thủy.

She believed her misfortune was due to a witch's hex.

Cô tin rằng sự bất hạnh của mình là do lời nguyền của phù thủy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Witch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Witch

Không có idiom phù hợp