Bản dịch của từ With your eyes open trong tiếng Việt

With your eyes open

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

With your eyes open (Phrase)

wˈɪð jˈɔɹ ˈaɪz ˈoʊpən
wˈɪð jˈɔɹ ˈaɪz ˈoʊpən
01

Nhận thức được một tình huống hoặc thực tế của điều gì đó khi đang đối mặt với nó.

Being aware of a situation or the reality of something while actively facing it.

Ví dụ

Many people live with their eyes open about social inequality.

Nhiều người sống với đôi mắt mở về bất bình đẳng xã hội.

She does not see social issues with her eyes open.

Cô ấy không thấy các vấn đề xã hội với đôi mắt mở.

Do you face social challenges with your eyes open?

Bạn có đối mặt với những thách thức xã hội với đôi mắt mở không?

02

Hành động một cách thận trọng và có cân nhắc hơn là ngây thơ.

Acting with caution and consideration rather than being naive.

Ví dụ

Many people vote with their eyes open during elections for better representation.

Nhiều người bỏ phiếu với sự thận trọng trong các cuộc bầu cử.

She does not approach social issues with her eyes open, which is risky.

Cô ấy không tiếp cận các vấn đề xã hội với sự thận trọng, điều này rất rủi ro.

Do you think we should discuss these topics with our eyes open?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên thảo luận về những chủ đề này một cách thận trọng không?

03

Trải nghiệm hoặc nhận thấy điều gì đó trực tiếp thay vì qua lời đồn hoặc giả định.

Experiencing or noticing something directly rather than through hearsay or assumption.

Ví dụ

I prefer to learn about social issues with my eyes open.

Tôi thích tìm hiểu về các vấn đề xã hội với đôi mắt mở.

Many people do not see social injustice with their eyes open.

Nhiều người không thấy sự bất công xã hội với đôi mắt mở.

Do you observe social changes with your eyes open?

Bạn có quan sát sự thay đổi xã hội với đôi mắt mở không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng With your eyes open cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with With your eyes open

Không có idiom phù hợp