Bản dịch của từ Witness trong tiếng Việt

Witness

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Witness (Noun)

wˈɪtnəs
wˈɪtnɪs
01

Chứng cớ; bằng chứng.

Evidence; proof.

Ví dụ

The witness provided crucial evidence in the social investigation.

Nhân chứng đã cung cấp bằng chứng quan trọng trong cuộc điều tra xã hội.

She was the sole witness to the social event that took place.

Cô ấy là nhân chứng duy nhất cho sự kiện xã hội đã diễn ra.

The witness testimony was vital in solving the social issue.

Lời khai của nhân chứng rất quan trọng trong việc giải quyết vấn đề xã hội.

02

Người chứng kiến một sự kiện, thường là một tội ác hoặc tai nạn, diễn ra.

A person who sees an event, typically a crime or accident, take place.

Ví dụ

The witness identified the suspect in the police lineup.

Nhân chứng đã xác định được nghi phạm trong đội hình cảnh sát.

Several witnesses reported the car accident to emergency services.

Một số nhân chứng đã báo cáo vụ tai nạn xe hơi cho các dịch vụ khẩn cấp.

The witness testimony was crucial in solving the robbery case.

Lời khai của nhân chứng rất quan trọng trong việc giải quyết vụ cướp.

03

Một đường hoặc phần còn lại của bề mặt ban đầu trên phôi để cho biết lượng vật liệu đã được loại bỏ hoặc hình dạng của đường viền ban đầu.

A line or remnant of an original surface on a workpiece to show how much material has been removed or the shape of the original outline.

Ví dụ

In the social media era, the witness of events is often recorded.

Trong thời đại truyền thông xã hội, nhân chứng của các sự kiện thường được ghi lại.

The witness marks on the sculpture revealed the artist's meticulous work.

Dấu nhân chứng trên tác phẩm điêu khắc tiết lộ công việc tỉ mỉ của người nghệ sĩ.

The witness of the historical event shared a detailed account.

Nhân chứng của sự kiện lịch sử đã chia sẻ một tài khoản chi tiết.

Dạng danh từ của Witness (Noun)

SingularPlural

Witness

Witnesses

Kết hợp từ của Witness (Noun)

CollocationVí dụ

Unwilling witness

Nhân chứng không đồng ý

The unwilling witness refused to testify at the court hearing yesterday.

Nhân chứng không muốn đã từ chối làm chứng tại phiên tòa hôm qua.

Potential witness

Nhân chứng tiềm năng

The police found a potential witness at the scene of the accident.

Cảnh sát đã tìm thấy một nhân chứng tiềm năng tại hiện trường tai nạn.

Star witness

Nhân chứng chính

Maria was the star witness in the community safety trial last month.

Maria là nhân chứng chính trong phiên tòa an toàn cộng đồng tháng trước.

Prosecution witness

Nhân chứng buộc tội

The prosecution witness testified against the defendant in the trial yesterday.

Nhân chứng công tố đã làm chứng chống lại bị cáo trong phiên tòa hôm qua.

Expert witness

Chuyên gia làm chứng

The expert witness explained social behavior in the trial last week.

Chuyên gia chứng kiến đã giải thích hành vi xã hội trong phiên tòa tuần trước.

Witness (Verb)

wˈɪtnəs
wˈɪtnɪs
01

Xem (một sự kiện, điển hình là tội phạm hoặc tai nạn) xảy ra.

See (an event, typically a crime or accident) happen.

Ví dụ

Many people witnessed the protest in the city square.

Nhiều người đã chứng kiến cuộc biểu tình ở quảng trường thành phố.

She witnessed the car accident on her way to work.

Cô đã chứng kiến vụ tai nạn xe hơi trên đường đi làm.

The teacher witnessed the students' act of kindness towards each other.

Giáo viên đã chứng kiến hành động tử tế của học sinh đối với nhau.

02

Công khai tuyên xưng đức tin tôn giáo của mình.

Openly profess one's religious faith.

Ví dụ

She witnesses her beliefs by volunteering at the local shelter.

Cô chứng tỏ niềm tin của mình bằng cách tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

He witnessed his faith by donating to charity regularly.

Anh ấy chứng tỏ đức tin của mình bằng cách thường xuyên quyên góp cho tổ chức từ thiện.

They witness their religion by attending weekly services at the mosque.

Họ chứng kiến tôn giáo của mình bằng cách tham dự các buổi lễ hàng tuần tại nhà thờ Hồi giáo.

03

Có kiến thức về (một sự phát triển) từ quan sát hoặc kinh nghiệm.

Have knowledge of (a development) from observation or experience.

Ví dụ

John witnessed the accident on the busy street last night.

John đã chứng kiến vụ tai nạn trên con phố đông đúc tối qua.

She witnessed the heated argument between her parents in the kitchen.

Cô đã chứng kiến cuộc tranh cãi nảy lửa giữa bố mẹ mình trong bếp.

They witnessed the peaceful protest in the city square yesterday.

Họ đã chứng kiến cuộc biểu tình ôn hòa ở quảng trường thành phố ngày hôm qua.

Dạng động từ của Witness (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Witness

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Witnessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Witnessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Witnesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Witnessing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/witness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Through video calls and instant messaging, grandparents can their grandchildren's milestones, and friends can maintain their bonds despite living in different countries [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Especially if they are their own parents partaking and enjoying sports [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] As for Utah, although its per capita income is only $17,000, this state the lowest poverty rate, at 9 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In the first decade, rugby had the highest number of players, despite a steady fall from nearly 250 to exactly 200 participants [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Witness

Không có idiom phù hợp