Bản dịch của từ Won the respect trong tiếng Việt
Won the respect

Won the respect (Verb)
Maria won the respect of her peers through her hard work.
Maria đã giành được sự tôn trọng của bạn bè nhờ sự chăm chỉ.
John did not win the respect of his colleagues after that incident.
John đã không giành được sự tôn trọng của đồng nghiệp sau sự cố đó.
Did Sarah win the respect of the community with her charity work?
Sarah đã giành được sự tôn trọng của cộng đồng với công việc từ thiện chưa?
"Cụm từ 'won the respect' mang nghĩa là đạt được sự kính trọng hoặc lòng tôn trọng từ người khác. Đây là một thành ngữ thường được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ việc một cá nhân hay một nhóm đã thu hút được sự ngưỡng mộ hay tôn trọng thông qua hành động hoặc phẩm chất của họ. Cụm từ này có cách sử dụng giống nhau ở cả Anh và Mỹ, tuy nhiên, cách phát âm có thể khác biệt do ngữ điệu địa phương".