Bản dịch của từ Woof trong tiếng Việt

Woof

Noun [U/C]Verb

Woof (Noun)

wˈuf
wˈuf
01

Tiếng chó sủa do chó tạo ra.

The barking sound made by a dog.

Ví dụ

The neighborhood was filled with the woof of playful dogs.

Khu phố đầy tiếng sủa vui vẻ của chó.

She smiled upon hearing the familiar woof of her pet.

Cô cười khi nghe thấy tiếng sủa quen thuộc của thú cưng.

Woof (Verb)

wˈuf
wˈuf
01

Ăn (thức ăn) một cách say sưa.

Eat (food) ravenously.

Ví dụ

The homeless man woofed down the free meal at the shelter.

Người đàn ông vô gia cư đã nhai gìn bữa ăn miễn phí tại trại.

She woofs her lunch during the lunch break at the office.

Cô ấy ăn trưa một cách vội vã trong giờ nghỉ trưa tại văn phòng.

02

(của một con chó) sủa.

(of a dog) bark.

Ví dụ

The dog woofed loudly during the neighborhood gathering.

Con chó sủa lớn trong buổi tụ họa hàng xóm.

The puppy woofs whenever someone approaches the front door.

Con chó con sủa mỗi khi ai đó tiếp cận cửa trước.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Woof

Không có idiom phù hợp