Bản dịch của từ Word of honor trong tiếng Việt

Word of honor

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Word of honor (Phrase)

wˈɔɹdˈɑnwɚ
wˈɔɹdˈɑnwɚ
01

Lời hứa hoặc tuyên bố đảm bảo được thực hiện bởi ai đó dựa trên danh tiếng hoặc tính chính trực của họ.

A promise or statement of assurance made by someone based on their reputation or integrity.

Ví dụ

She gave her word of honor to attend the meeting.

Cô ấy đã hứa đến cuộc họp.

He never breaks his word of honor with his friends.

Anh ấy không bao giờ phá vỡ lời hứa với bạn bè của mình.

Did she keep her word of honor to help the community?

Cô ấy đã giữ lời hứa giúp đỡ cộng đồng chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/word of honor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Word of honor

Không có idiom phù hợp