Bản dịch của từ Work ethic trong tiếng Việt

Work ethic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work ethic (Noun)

wɝˈk ˈɛθɨk
wɝˈk ˈɛθɨk
01

Một tập hợp các giá trị tập trung vào tầm quan trọng của việc thực hiện công việc và được phản ánh qua thái độ của một người đối với công việc đó.

A set of values centered on the importance of doing work and reflected in a persons attitude toward that work.

Ví dụ

John's work ethic impresses his colleagues at the community center.

Đạo đức làm việc của John gây ấn tượng với đồng nghiệp ở trung tâm cộng đồng.

Many students lack a strong work ethic in their studies.

Nhiều sinh viên thiếu đạo đức làm việc trong việc học của họ.

Does Maria demonstrate a good work ethic in her volunteer activities?

Maria có thể hiện đạo đức làm việc tốt trong các hoạt động tình nguyện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work ethic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Hence, the influence of such role models in sports and other fields can ignite a passion for excellence and a strong among the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Work ethic

Không có idiom phù hợp