Bản dịch của từ Working capital trong tiếng Việt

Working capital

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Working capital (Noun)

wˈɝɹkɪŋ kˈæpɪtl
wˈɝɹkɪŋ kˈæpɪtl
01

Vốn của một doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động giao dịch hàng ngày, được tính bằng tài sản lưu động trừ đi nợ ngắn hạn.

The capital of a business that is used in its daytoday trading operations calculated as current assets minus current liabilities.

Ví dụ

Many startups need working capital to support their daily operations.

Nhiều công ty khởi nghiệp cần vốn lưu động để hỗ trợ hoạt động hàng ngày.

Some businesses do not have enough working capital for social projects.

Một số doanh nghiệp không có đủ vốn lưu động cho các dự án xã hội.

Is working capital important for small businesses in social initiatives?

Vốn lưu động có quan trọng đối với các doanh nghiệp nhỏ trong sáng kiến xã hội không?

Working capital (Phrase)

wˈɝɹkɪŋ kˈæpɪtl
wˈɝɹkɪŋ kˈæpɪtl
01

Số tiền mà công ty sử dụng để thanh toán chi phí hoạt động thường xuyên.

The money that a company uses for paying its regular operating expenses.

Ví dụ

Companies need sufficient working capital to pay employee salaries every month.

Các công ty cần vốn lưu động đủ để trả lương cho nhân viên hàng tháng.

Many small businesses don’t have enough working capital for daily expenses.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ không có đủ vốn lưu động cho chi phí hàng ngày.

Does your organization have enough working capital to cover its expenses?

Tổ chức của bạn có đủ vốn lưu động để trang trải chi phí không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Working capital cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Working capital

Không có idiom phù hợp