Bản dịch của từ Working together trong tiếng Việt
Working together

Working together (Phrase)
Hợp tác hoặc cộng tác với người khác.
Cooperating or collaborating with others.
Many organizations are working together to reduce social inequality in 2023.
Nhiều tổ chức đang hợp tác để giảm bất bình đẳng xã hội trong năm 2023.
They are not working together on the community project this month.
Họ không hợp tác trong dự án cộng đồng tháng này.
Are local businesses working together to support the charity event?
Các doanh nghiệp địa phương có đang hợp tác để hỗ trợ sự kiện từ thiện không?
"Cùng nhau làm việc" là một cụm từ thường được sử dụng để chỉ hành động hợp tác giữa các cá nhân hoặc nhóm nhằm đạt được một mục tiêu chung. Trong tiếng Anh, cụm từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh Mỹ, cả hai đều phát âm tương tự và có ý nghĩa giống nhau. Sự kết hợp này có thể áp dụng trong nhiều bối cảnh, từ môi trường làm việc cho đến các dự án cộng đồng, phản ánh tính chất đoàn kết và sức mạnh của sự hợp tác.
Cụm từ "working together" xuất phát từ động từ "work", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "wyrcan", mang nghĩa là thực hiện hoặc tạo ra. Cả "together" cũng có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "togædere", ý chỉ sự kết hợp hoặc đồng hành. Sự kết hợp của hai thành phần này biểu thị hành động hợp tác, gắn kết trong một mục đích chung. Ngày nay, cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh công việc nhóm và sự phối hợp xã hội, nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cộng tác.
Cụm từ "working together" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong thành phần Speaking và Writing, với tần suất tương đối cao. Trong bối cảnh của Speaking, cụm từ này thường được sử dụng khi thảo luận về hợp tác, dự án nhóm hoặc các tình huống xã hội. Trong Writing, nó có thể xuất hiện trong các bài luận về sự cần thiết của hợp tác trong công việc hoặc học tập. Ngoài ra, cụm từ này cũng thường gặp trong các tình huống hàng ngày liên quan đến đội ngũ làm việc, sự kiện cộng đồng và nghiên cứu nhóm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



