Bản dịch của từ Worn trong tiếng Việt

Worn

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Worn (Adjective)

wˈɔɹn
woʊɹn
01

Hư hỏng và tồi tàn do sử dụng nhiều.

Damaged and shabby as a result of much use.

Ví dụ

The worn-out couch in the waiting room needed replacement.

Chiếc ghế dài cũ kỹ trong phòng chờ cần được thay thế.

Her worn shoes showed the hard work she put into her job.

Đôi giày mòn của cô ấy cho thấy sự chăm chỉ của cô ấy trong công việc.

The worn-out clothes reflected the struggles of the homeless population.

Bộ quần áo cũ kỹ phản ánh cuộc đấu tranh của những người vô gia cư.

02

Bị mòn; kiệt sức.

Worn out; exhausted.

Ví dụ

After the charity event, Sarah felt worn out from all the volunteering.

Sau sự kiện từ thiện, Sarah cảm thấy kiệt sức vì tất cả các hoạt động tình nguyện.

The homeless man looked worn as he searched for shelter in the city.

Người đàn ông vô gia cư trông mệt mỏi khi tìm kiếm nơi trú ẩn trong thành phố.

Her dedication to helping others left her worn and in need of rest.

Sự cống hiến của cô trong việc giúp đỡ người khác khiến cô mệt mỏi và cần được nghỉ ngơi.

Worn (Verb)

wˈɔɹn
woʊɹn
01

Phân từ quá khứ của mặc.

Past participle of wear.

Ví dụ

She had worn the same dress to every social event.

Cô đã mặc cùng một chiếc váy đến mọi sự kiện xã hội.

The shoes he worn to the party were scuffed and dirty.

Đôi giày anh mang đi dự tiệc đã bị trầy xước và bẩn thỉu.

The old watch he worn was a family heirloom.

Chiếc đồng hồ cũ anh đeo là vật gia truyền của gia đình.

Dạng động từ của Worn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wore

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worn

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wearing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Worn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Furthermore, such expensive ornaments serve as a representation of people's social position and are as a way to flaunt possessions [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I suppose most student’s never thought a uniform was a big deal, but I didn’t enjoy it because it wasn’t comfortable to in summer [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Furthermore, as technology is developing at such a rapid pace, many products tend to become outdated very quickly, and therefore require replacing, far before the product has been out or used to its full potential [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] When I was at school, I remember I always hated a uniform and got into trouble on countless occasions because of trying to a t-shirt instead of a polo shirt [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Worn

Không có idiom phù hợp