Bản dịch của từ Worthiness trong tiếng Việt

Worthiness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Worthiness (Noun)

wˈɝðinɪs
wˈɝðinɪs
01

(đếm được) kết quả hoặc sản phẩm đủ tiêu chuẩn hoặc đủ điều kiện.

Countable the result or product of being qualified or eligible.

Ví dụ

Her worthiness for the award was clear during the charity event.

Sự xứng đáng của cô ấy cho giải thưởng rất rõ ràng trong sự kiện từ thiện.

His worthiness does not diminish because of past mistakes.

Sự xứng đáng của anh ấy không giảm đi vì những sai lầm trong quá khứ.

Is her worthiness for the scholarship recognized by the committee?

Sự xứng đáng của cô ấy cho học bổng có được ủy ban công nhận không?

02

(không đếm được) trạng thái hoặc chất lượng của việc đủ điều kiện hoặc đủ điều kiện.

Uncountable the state or quality of being qualified or eligible.

Ví dụ

Her worthiness for the scholarship was proven by her excellent grades.

Sự xứng đáng của cô ấy cho học bổng được chứng minh bằng điểm số xuất sắc.

His worthiness was questioned after failing to complete the project.

Sự xứng đáng của anh ấy bị nghi ngờ sau khi không hoàn thành dự án.

Is her worthiness for the award clear to everyone in the community?

Liệu sự xứng đáng của cô ấy cho giải thưởng có rõ ràng với mọi người trong cộng đồng không?

03

(đếm được) kết quả hoặc sản phẩm có giá trị hoặc công đức.

Countable the result or product of having value or merit.

Ví dụ

The worthiness of community service is recognized by many organizations.

Giá trị của dịch vụ cộng đồng được nhiều tổ chức công nhận.

The worthiness of his contribution was not acknowledged during the meeting.

Giá trị của đóng góp của anh ấy không được công nhận trong cuộc họp.

Is the worthiness of social volunteering evident in local charities?

Giá trị của tình nguyện xã hội có rõ ràng trong các tổ chức từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/worthiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] However, widespread advertising can also have some negative consequences that are of consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
[...] 1)However, widespread advertising can also have some negative consequences that are of consideration [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] However, the advantages brought about by a diversity in housing styles are more of consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Worthiness

Không có idiom phù hợp