Bản dịch của từ Wrecked trong tiếng Việt

Wrecked

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wrecked (Adjective)

rɛkt
rɛkt
01

Bị phá hủy, thường là do tai nạn; hư hỏng đến mức không thể sử dụng được.

Destroyed usually in an accident damaged to the point of unusability.

Ví dụ

The wrecked car was towed away from the accident site.

Chiếc xe bị hỏng đã bị kéo đi từ hiện trường tai nạn.

The insurance company refused to cover the wrecked vehicle's damages.

Công ty bảo hiểm từ chối chi trả thiệt hại của phương tiện bị hỏng.

Was the wrecked building caused by the recent earthquake in town?

Có phải tòa nhà bị hỏng là do trận động đất gần đây ở thị trấn không?

The wrecked car was towed away after the accident.

Chiếc xe bị hỏng đã bị kéo đi sau vụ tai nạn.

Her essay was wrecked by numerous spelling errors.

Bài luận của cô ấy bị hỏng bởi nhiều lỗi chính tả.

02

(từ lóng) rất say rượu hoặc thuốc kích thích.

Slang very intoxicated from alcohol or recreational drugs.

Ví dụ

He was wrecked after drinking too much at the party.

Anh ấy bị say rượu sau khi uống quá nhiều ở bữa tiệc.

She felt wrecked the next morning, regretting her excessive drinking.

Buổi sáng hôm sau cô ấy cảm thấy say rượu, hối hận vì uống quá nhiều.

Were you wrecked during the interview due to nerves and stress?

Bạn có bị say rượu trong buổi phỏng vấn vì căng thẳng và lo lắng không?

He was wrecked after drinking too much at the party.

Anh ấy đã say sỉn sau khi uống quá nhiều tại bữa tiệc.

She felt wrecked the next morning and couldn't focus on work.

Sáng hôm sau cô ấy cảm thấy say sỉn và không thể tập trung vào công việc.

03

(từ lóng trên internet) bị đặt vào một tình huống khủng khiếp hoặc xấu hổ; có thể từ bị đánh bại trong một trò chơi đến bị đánh bại hoàn toàn trong một cuộc tranh cãi hoặc bị sỉ nhục một cách công khai bằng một lời xúc phạm cay đắng.

Internet slang having been put in a dreadful or embarrassing situation can range from being pwned in a game to being utterly defeated in an argument or publicly shamed with a stinging insult.

Ví dụ

Her IELTS writing was wrecked by numerous spelling errors.

Bài viết IELTS của cô ấy đã bị phá hủy bởi nhiều lỗi chính tả.

He felt wrecked after receiving a low score in IELTS speaking.

Anh ấy cảm thấy phá hủy sau khi nhận điểm thấp trong phần nói IELTS.

Was your IELTS preparation wrecked by lack of vocabulary practice?

Việc chuẩn bị IELTS của bạn đã bị phá hủy bởi việc thiếu luyện tập từ vựng chứ?

Her confidence was wrecked after receiving harsh criticism on her essay.

Sự tự tin của cô ấy bị phá hủy sau khi nhận được chỉ trích gay gắt về bài tiểu luận của mình.

He felt wrecked when his IELTS speaking test didn't go well.

Anh ấy cảm thấy phá hủy khi bài thi nói IELTS của mình không diễn ra tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wrecked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrecked

Không có idiom phù hợp