Bản dịch của từ Wrecker trong tiếng Việt

Wrecker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wrecker (Noun)

ɹˈɛkɚ
ɹˈɛkəɹ
01

Một phương tiện phục hồi.

A recovery vehicle.

Ví dụ

The wrecker arrived to tow the broken-down car to the shop.

Xe cẩu đã đến kéo chiếc xe hỏng đến cửa hàng.

There was no wrecker available to assist the stranded driver.

Không có xe cẩu nào sẵn sàng giúp tài xế bị mắc kẹt.

Is the wrecker service included in the roadside assistance package?

Dịch vụ xe cẩu có được bao gồm trong gói hỗ trợ đường bộ không?

02

Người trên bờ tìm cách gây ra vụ đắm tàu để cướp bóc hoặc thu lợi từ xác tàu đắm.

A person on the shore who tries to bring about a shipwreck in order to plunder or profit from the wreckage.

Ví dụ

The wrecker waited for the storm to sink the ship.

Kẻ phá hoại chờ bão đánh chìm con tàu.

Many people do not trust the wrecker's intentions at the beach.

Nhiều người không tin tưởng vào ý định của kẻ phá hoại ở bãi biển.

Is the wrecker planning to steal from the sunken vessel?

Kẻ phá hoại có kế hoạch ăn cắp từ con tàu chìm không?

03

Một người hoặc vật phá hoại một cái gì đó.

A person or thing that wrecks something.

Ví dụ

The wrecker demolished the old building in downtown Los Angeles last week.

Kẻ phá hoại đã phá hủy tòa nhà cũ ở trung tâm Los Angeles tuần trước.

The wrecker did not destroy the community center in our neighborhood.

Kẻ phá hoại đã không phá hủy trung tâm cộng đồng trong khu phố chúng tôi.

Is the wrecker responsible for the damage to the local park?

Kẻ phá hoại có phải chịu trách nhiệm về thiệt hại tại công viên địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wrecker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrecker

Không có idiom phù hợp