Bản dịch của từ Write off trong tiếng Việt

Write off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Write off (Phrase)

01

Để hủy bỏ hoặc bỏ qua một khoản nợ hoặc nghĩa vụ.

To cancel or disregard a debt or obligation.

Ví dụ

She decided to write off the debt owed by her friend.

Cô ấy quyết định hủy nợ của người bạn.

The company cannot write off any outstanding payments from customers.

Công ty không thể hủy bỏ bất kỳ khoản thanh toán nào từ khách hàng.

Did the government write off student loans to help young adults?

Chính phủ có hủy bỏ khoản vay sinh viên để giúp thanh niên không?

02

Coi cái gì đó là vô giá trị hoặc không còn giá trị.

To regard something as worthless or no longer of value.

Ví dụ

She decided to write off her toxic friendship.

Cô ấy quyết định xem thường mối quan hệ độc hại của cô ấy.

He never writes off anyone, always giving second chances.

Anh ấy không bao giờ coi ai là vô giá trị, luôn cho cơ hội thứ hai.

Did you write off that negative feedback or take it constructively?

Bạn có xem thường phản hồi tiêu cực đó hay chấp nhận nó xây dựng không?

03

Viết tắt một ai đó hoặc một cái gì đó như là một thất bại.

To write off someone or something as a failure.

Ví dụ

She tends to write off any new idea as a failure.

Cô ấy thường coi mọi ý tưởng mới là thất bại.

He never writes off a person based on first impressions.

Anh ấy không bao giờ loại bỏ một người dựa vào ấn tượng đầu tiên.

Do you think it's fair to write off someone without giving them a chance?

Bạn có nghĩ rằng việc loại bỏ ai đó mà không cho họ cơ hội là công bằng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Write off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Write off

Không có idiom phù hợp