Bản dịch của từ Writing pad trong tiếng Việt

Writing pad

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Writing pad (Noun)

ɹˈaɪtɨŋ pˈæd
ɹˈaɪtɨŋ pˈæd
01

Một tập giấy để viết lên.

A pad of paper for writing on.

Ví dụ

She always carries a writing pad to jot down important notes.

Cô ấy luôn mang theo một cuốn sổ viết để ghi chú quan trọng.

He never forgets to bring his writing pad to the meeting.

Anh ấy không bao giờ quên mang theo cuốn sổ viết đến cuộc họp.

Do you have a spare writing pad I can borrow?

Bạn có một cuốn sổ viết dự phòng tôi có thể mượn không?

Writing pad (Phrase)

ɹˈaɪtɨŋ pˈæd
ɹˈaɪtɨŋ pˈæd
01

Một cuốn sổ hoặc tập giấy dùng để viết.

A notebook or pad of paper used for writing.

Ví dụ

I always carry a writing pad in my bag for notes.

Tôi luôn mang theo một cuốn sổ ghi chú trong túi.

She couldn't find her writing pad before the meeting started.

Cô ấy không thể tìm thấy cuốn sổ ghi chú trước khi cuộc họp bắt đầu.

Do you think a writing pad is necessary for the exam?

Bạn nghĩ rằng một cuốn sổ ghi chú cần thiết cho kỳ thi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/writing pad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Writing pad

Không có idiom phù hợp