Bản dịch của từ Yield management trong tiếng Việt

Yield management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yield management (Noun)

jˈild mˈænədʒmənt
jˈild mˈænədʒmənt
01

Một chiến lược định giá nhằm tối đa hóa doanh thu dựa trên cung và cầu cho một sản phẩm hoặc dịch vụ.

A pricing strategy that aims to maximize revenue based on the supply and demand for a product or service.

Ví dụ

Yield management helps hotels increase profits during high demand seasons.

Quản lý doanh thu giúp các khách sạn tăng lợi nhuận trong mùa cao điểm.

Yield management does not guarantee success for every restaurant in town.

Quản lý doanh thu không đảm bảo thành công cho mọi nhà hàng trong thành phố.

How does yield management affect ticket prices for concerts and events?

Quản lý doanh thu ảnh hưởng như thế nào đến giá vé cho các buổi hòa nhạc?

02

Quá trình điều chỉnh giá theo thời gian thực để tối ưu hóa lợi nhuận và tỷ lệ công suất trong các ngành như khách sạn và quản lý hàng không.

The process of adjusting prices in real-time to optimize profit and occupancy rates in industries like hospitality and airline management.

Ví dụ

Yield management helps hotels increase profits during peak tourist seasons.

Quản lý doanh thu giúp khách sạn tăng lợi nhuận trong mùa du lịch cao điểm.

Many restaurants do not use yield management effectively to boost sales.

Nhiều nhà hàng không sử dụng quản lý doanh thu hiệu quả để tăng doanh số.

How does yield management affect airline ticket prices during holidays?

Quản lý doanh thu ảnh hưởng như thế nào đến giá vé máy bay trong dịp lễ?

03

Một thành phần chính của quản lý doanh thu, tập trung vào việc điều chỉnh giá dựa trên dự đoán hành vi của người tiêu dùng và điều kiện thị trường.

A key component of revenue management, focusing on the adjustment of prices based on forecasted consumer behavior and market conditions.

Ví dụ

Yield management helps businesses maximize profits during high demand periods.

Quản lý sản lượng giúp doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận trong thời gian cao điểm.

Many companies do not use yield management effectively to increase revenue.

Nhiều công ty không sử dụng quản lý sản lượng hiệu quả để tăng doanh thu.

How does yield management affect ticket prices for social events?

Quản lý sản lượng ảnh hưởng như thế nào đến giá vé cho các sự kiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yield management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yield management

Không có idiom phù hợp