Bản dịch của từ Young and old trong tiếng Việt

Young and old

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Young and old (Idiom)

01

Đại diện cho nhiều hoặc tất cả các nhóm tuổi.

Representing various or all age groups.

Ví dụ

The event was attended by both young and old participants.

Sự kiện được tham dự bởi cả người trẻ và người già.

The survey showed that young and old have different views on technology.

Cuộc khảo sát cho thấy người trẻ và người già có quan điểm khác nhau về công nghệ.

Do you think it's important to consider both young and old perspectives?

Bạn có nghĩ rằng quan điểm của cả người trẻ và người già quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/young and old/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] In conclusion, I believe that governments need to focus equally on the younger and older generations, however it is the equal responsibility of governments, parents, families, and communities to ensure that and are both looked after [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Young and old

Không có idiom phù hợp