Bản dịch của từ Young person trong tiếng Việt

Young person

Noun [U/C]

Young person (Noun)

jəŋ pˈɝɹsn
jəŋ pˈɝɹsn
01

Trong bối cảnh thân mật, có thể đề cập đến một thanh niên hoặc ai đó ở độ tuổi hai mươi.

In informal contexts may refer to a young adult or someone in their twenties.

Ví dụ

A young person may struggle with finding their career path.

Một người trẻ có thể gặp khó khăn trong việc tìm con đường nghề nghiệp của mình.

Not every young person is interested in social media trends.

Không phải tất cả người trẻ đều quan tâm đến xu hướng truyền thông xã hội.

Is a young person more likely to prefer texting over calling?

Một người trẻ có khả năng thích nhắn tin hơn là gọi điện không?

02

Một người đang ở giai đoạn đầu đời, đặc biệt là ở tuổi thiếu niên hoặc những năm sau tuổi thơ.

A person who is in the early stage of their life particularly in their teenage years or the years following childhood.

Ví dụ

Young people are more likely to use social media daily.

Người trẻ tuổi có khả năng sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Not every young person enjoys participating in social gatherings.

Không phải tất cả người trẻ tuổi thích tham gia các buổi tụ tập xã hội.

Are young people more influenced by social media than older generations?

Liệu người trẻ tuổi có bị ảnh hưởng nhiều hơn bởi mạng xã hội so với các thế hệ trước?

03

Một người được coi là trẻ trung, thường gắn liền với một thế hệ.

A person who is considered to be youthful often relating to a generation.

Ví dụ

Young people are more open-minded and adaptable to new technologies.

Tuổi trẻ thường mở lòng và dễ thích nghi với công nghệ mới.

Not every young person is interested in traditional social norms.

Không phải tất cả người trẻ đều quan tâm đến quy chuẩn xã hội truyền thống.

Are young people in your country actively involved in community activities?

Liệu người trẻ ở quốc gia bạn có tích cực tham gia hoạt động cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Young person cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, it is an opportunity for a to enter the workforce at a younger age [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Young person

Không có idiom phù hợp