Bản dịch của từ Youthful trong tiếng Việt

Youthful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Youthful (Adjective)

jˈuɵfl
jˈuɵfl
01

Trẻ hoặc có vẻ trẻ.

Young or seeming young.

Ví dụ

She has a youthful appearance that makes her look younger than her age.

Cô ấy có vẻ ngoại hình trẻ trung khiến cô ấy trông trẻ hơn tuổi.

Not all young people have a youthful attitude towards social issues.

Không phải tất cả các bạn trẻ đều có thái độ trẻ trung đối với các vấn đề xã hội.

Is it important for IELTS candidates to maintain a youthful mindset?

Có quan trọng cho các ứng viên IELTS duy trì tư duy trẻ trung không?

Dạng tính từ của Youthful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Youthful

Trẻ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Youthful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Studies have shown that people who are pleased with their life look more and vibrant [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Let’s say, some food containing vitamin C should be incorporated into our diet to make us look and feel more [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Whether someone is unhappy about the size of their breasts, the shape of their nose, or the way their skin has lost its appearance, plastic surgery has helped millions of people around the world to feel better about themselves and their appearance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This can be exemplified by the sedentary lifestyle favoured by many nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Youthful

Không có idiom phù hợp