Bản dịch của từ Z trong tiếng Việt

Z

Noun [U/C]

Z (Noun)

zˈi
zˈi
01

Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái tiếng anh, được gọi là zed, zee hoặc izzard và được viết bằng chữ latinh.

The twenty-sixth letter of the english alphabet, called zed, zee, or izzard and written in the latin script.

Ví dụ

Zara is a popular clothing brand worldwide.

Zara là một thương hiệu thời trang phổ biến trên toàn thế giới.

I have a friend whose name starts with Z.

Tôi có một người bạn tên bắt đầu bằng chữ Z.

The word 'zoo' begins with the letter Z.

Từ 'sở thú' bắt đầu bằng chữ cái Z.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Z

From a to z

fɹˈʌm ə tˈu zˈi

Từ đầu đến cuối/ Từ a đến z

Of a complete and wide variety.

The workshop covered topics from a to z, ensuring a comprehensive understanding.

Buổi hội thảo bao gồm các chủ đề từ a đến z, đảm bảo hiểu rõ toàn diện.