Bản dịch của từ Zealots trong tiếng Việt

Zealots

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zealots (Noun)

zˈɛləts
zˈɛləts
01

Một thành viên của giáo phái do thái tìm cách lật đổ sự cai trị của la mã ở judea vào thế kỷ thứ nhất sau công nguyên.

A member of a jewish sect that sought to overthrow roman rule in judea during the first century ad.

Ví dụ

The zealots fought fiercely against Roman control in Judea during 70 AD.

Những người cực đoan đã chiến đấu quyết liệt chống lại sự kiểm soát của La Mã ở Judea vào năm 70 sau Công Nguyên.

Many zealots did not accept Roman laws and authority at all.

Nhiều người cực đoan hoàn toàn không chấp nhận luật pháp và quyền lực của La Mã.

Did the zealots believe they could defeat the Romans in Judea?

Liệu những người cực đoan có tin rằng họ có thể đánh bại người La Mã ở Judea không?

02

Một người cuồng tín và không khoan nhượng trong việc theo đuổi lý tưởng tôn giáo, chính trị hoặc các lý tưởng khác.

A person who is fanatical and uncompromising in pursuit of their religious political or other ideals.

Ví dụ

Zealots often disrupt peaceful protests for their extreme beliefs.

Những người cuồng tín thường gây rối các cuộc biểu tình hòa bình vì niềm tin cực đoan.

Not all activists are zealots; many seek peaceful solutions instead.

Không phải tất cả nhà hoạt động đều là người cuồng tín; nhiều người tìm giải pháp hòa bình.

Are zealots hindering social progress in our communities today?

Liệu những người cuồng tín có cản trở sự tiến bộ xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

Dạng danh từ của Zealots (Noun)

SingularPlural

Zealot

Zealots

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zealots/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zealots

Không có idiom phù hợp