Bản dịch của từ Zealot trong tiếng Việt
Zealot
Noun [U/C]

Zealot(Noun)
zˈiːlɒt
ˈziɫət
01
Một người quá khích, một kẻ cuồng tín.
An excessively zealous person a fanatic
Ví dụ
02
Một người cuồng tín và không chấp nhận thỏa hiệp trong việc theo đuổi các lý tưởng tôn giáo, chính trị hoặc lý tưởng khác.
A person who is fanatical and uncompromising in pursuit of their religious political or other ideals
Ví dụ
03
Một thành viên của một nhóm cực đoan, hiếu chiến ở Judea cổ đại, nổi tiếng vì sự kháng cự chống lại ách thống trị của La Mã.
A member of a radical aggressive group in ancient Judea known for their resistance against Roman rule
Ví dụ
