Bản dịch của từ Zealous trong tiếng Việt

Zealous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zealous (Adjective)

zˈɛləs
zˈɛləs
01

Có hoặc thể hiện sự nhiệt tình.

Having or showing zeal.

Ví dụ

The zealous volunteers organized a charity event for the homeless.

Các tình nguyện viên nhiệt huyết tổ chức sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

Her zealous advocacy for environmental protection inspired many to take action.

Sự ủng hộ nhiệt huyết của cô ấy cho bảo vệ môi trường đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

The zealous support from the community helped rebuild the local library.

Sự ủng hộ nhiệt huyết từ cộng đồng đã giúp xây dựng lại thư viện địa phương.

Dạng tính từ của Zealous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Zealous

Ghen tị

More zealous

Nhiều hơn mức ghen tị

Most zealous

Rất sốt sắng

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zealous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zealous

Không có idiom phù hợp