Bản dịch của từ Zeitgeist trong tiếng Việt

Zeitgeist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zeitgeist (Noun)

01

Tinh thần hoặc tâm trạng xác định của một giai đoạn lịch sử cụ thể được thể hiện bằng những ý tưởng và niềm tin của thời đó.

The defining spirit or mood of a particular period of history as shown by the ideas and beliefs of the time.

Ví dụ

The zeitgeist of the 1960s was characterized by countercultural movements.

Tinh thần của thập niên 1960 được đặc trưng bởi các phong trào đối lập.

Not everyone agrees with the current zeitgeist regarding social media influence.

Không phải ai cũng đồng ý với tinh thần hiện tại về ảnh hưởng của truyền thông xã hội.

Is the zeitgeist of today more focused on technology or sustainability?

Liệu tinh thần hiện nay có tập trung nhiều hơn vào công nghệ hay bền vững không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zeitgeist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zeitgeist

Không có idiom phù hợp