Bản dịch của từ Zero trong tiếng Việt

Zero

Verb

Zero (Verb)

zˈiɹoʊ
zˈɪɹoʊ
01

Đặt điểm ngắm của (súng) để bắn.

Set the sights of (a gun) for firing.

Ví dụ

The police officer zeroed in on the suspect in the crowd.

Cảnh sát đã nhắm vào nghi phạm trong đám đông.

The detective zeroed in on the key witness for questioning.

Thám tử nhắm vào nhân chứng chính để thẩm vấn.

The journalist zeroed in on the main issue during the interview.

Nhà báo đã nhắm vào vấn đề chính trong cuộc phỏng vấn.

02

Điều chỉnh (một dụng cụ) về 0.

Adjust (an instrument) to zero.

Ví dụ

She zeroed the scale to ensure accurate measurements.

Cô ấy điều chỉnh cân để đảm bảo đo lường chính xác.

The technician zeroed the device before conducting the experiment.

Kỹ thuật viên điều chỉnh thiết bị trước khi thực hiện thí nghiệm.

Make sure to zero the equipment before starting the test.

Hãy chắc chắn điều chỉnh thiết bị trước khi bắt đầu thử nghiệm.

Dạng động từ của Zero (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Zero

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Zeroed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Zeroed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Zeroes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Zeroing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zero cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Free trade benefits everyone in the end because trade is never a sum game [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Meanwhile, freelancers have benefits or bonuses while still having to take a part of their meagre earnings for taxes [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Kids have not yet learned that not all concepts are sum games, and that sharing can be beneficial to everyone [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] While starting from nearly in the first few years, households with three or more computers saw a similar albeit slower increase, reaching roughly 8% in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023

Idiom with Zero

Không có idiom phù hợp