Bản dịch của từ Zeroes trong tiếng Việt

Zeroes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zeroes (Noun)

zˈiɹoʊz
zˈɪɹoʊz
01

Dạng số nhiều của số không, ám chỉ nhiều trường hợp của số 0.

The plural form of zero referring to multiple instances of the numeral 0.

Ví dụ

Many social media posts have zeroes in their engagement metrics.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội có số không trong các chỉ số tương tác.

There are not zeroes in the survey results from 2022.

Không có số không trong kết quả khảo sát từ năm 2022.

How many zeroes are in the social media follower count?

Có bao nhiêu số không trong số lượng người theo dõi trên mạng xã hội?

Many social media posts received zeroes in likes last week.

Nhiều bài viết trên mạng xã hội không nhận được lượt thích nào tuần trước.

The community event had zeroes in attendance despite the promotion.

Sự kiện cộng đồng không có người tham dự nào mặc dù đã quảng bá.

02

Một cái gì đó không đáng kể hoặc không quan trọng.

Something that is insignificant or of no importance.

Ví dụ

Many social media posts contain zeroes in their engagement metrics.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội có số liệu tương tác không đáng kể.

Social issues like poverty are not zeroes in our community.

Các vấn đề xã hội như nghèo đói không phải là điều không quan trọng trong cộng đồng.

Are the zeroes in social interactions affecting our relationships?

Những điều không quan trọng trong các mối quan hệ xã hội có ảnh hưởng không?

Many social issues seem to have zeroes in public discussions today.

Nhiều vấn đề xã hội dường như không quan trọng trong các cuộc thảo luận hôm nay.

Some people believe these topics are not zeroes in our society.

Một số người tin rằng những chủ đề này không phải là không quan trọng trong xã hội của chúng ta.

03

Một thuật ngữ được sử dụng trong toán học để biểu thị một lượng giá trị null.

A term used in mathematics to denote a quantity of null value.

Ví dụ

In social studies, zeroes indicate no change in population growth.

Trong nghiên cứu xã hội, số không cho thấy không có sự thay đổi về dân số.

The report does not mention any zeroes in the employment statistics.

Báo cáo không đề cập đến số không trong thống kê việc làm.

Are there any zeroes in the community service hours recorded?

Có số không nào trong số giờ phục vụ cộng đồng đã ghi lại không?

In statistics, zeroes can mislead social research findings significantly.

Trong thống kê, số không có thể làm sai lệch kết quả nghiên cứu xã hội.

Zeroes in survey responses indicate no opinion from participants.

Số không trong phản hồi khảo sát cho thấy không có ý kiến từ người tham gia.

Dạng danh từ của Zeroes (Noun)

SingularPlural

Zero

Zeros

Zeroes (Verb)

zˈiɹoʊz
zˈɪɹoʊz
01

Xóa các số đọc của thiết bị để bắt đầu lại.

To clear the readings of a device to start anew.

Ví dụ

The technician zeroes the meter before starting the community project.

Kỹ thuật viên làm rõ đồng hồ trước khi bắt đầu dự án cộng đồng.

She does not zero the readings after the social survey.

Cô ấy không làm rõ các chỉ số sau cuộc khảo sát xã hội.

Do you zero the device before each social event?

Bạn có làm rõ thiết bị trước mỗi sự kiện xã hội không?

The technician zeroes the meter before taking new readings today.

Kỹ thuật viên đặt lại đồng hồ trước khi lấy số liệu mới hôm nay.

She does not zero the data on her social media accounts.

Cô ấy không đặt lại dữ liệu trên tài khoản mạng xã hội của mình.

02

Đặt một dụng cụ hoặc thiết bị về số không.

To set an instrument or device to zero.

Ví dụ

The technician zeroes the machine before starting the social survey.

Kỹ thuật viên đặt máy về số không trước khi bắt đầu khảo sát xã hội.

She does not zero the data for the community project.

Cô ấy không đặt số không cho dữ liệu của dự án cộng đồng.

Does he zero the settings for the social media analysis tool?

Anh ấy có đặt lại các cài đặt cho công cụ phân tích mạng xã hội không?

The technician zeroes the machine before starting the social survey.

Kỹ thuật viên đặt máy về số không trước khi bắt đầu khảo sát xã hội.

She does not zero the settings for the community feedback tool.

Cô ấy không đặt lại cài đặt cho công cụ phản hồi cộng đồng.

03

Điều chỉnh cái gì đó sao cho nó ở mức mong muốn hoặc tiêu chuẩn.

To adjust something so that it is at the desired level or standard.

Ví dụ

The government zeroes the budget to improve social welfare programs this year.

Chính phủ điều chỉnh ngân sách để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội năm nay.

They do not zero the funding for community projects in 2023.

Họ không điều chỉnh ngân sách cho các dự án cộng đồng năm 2023.

Does the city zero the resources for social services effectively?

Thành phố có điều chỉnh nguồn lực cho dịch vụ xã hội một cách hiệu quả không?

The city zeroes its budget for social programs every year.

Thành phố điều chỉnh ngân sách cho các chương trình xã hội mỗi năm.

The organization does not zero its efforts towards community support.

Tổ chức không điều chỉnh nỗ lực của mình cho sự hỗ trợ cộng đồng.

Dạng động từ của Zeroes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Zero

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Zeroed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Zeroed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Zeroes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Zeroing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zeroes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zeroes

Không có idiom phù hợp