Bản dịch của từ Above-mentioned trong tiếng Việt

Above-mentioned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Above-mentioned (Adjective)

əbˈʌvəmɛntindən
əbˈʌvəmɛntindən
01

Được đề cập hoặc đặt tên trước đó; đã nói ở trên.

Mentioned or named before aforesaid.

Ví dụ

The above-mentioned study shows a rise in social media usage.

Nghiên cứu đã đề cập ở trên cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội.

The above-mentioned issues are not relevant to our discussion today.

Các vấn đề đã đề cập ở trên không liên quan đến cuộc thảo luận hôm nay.

Are the above-mentioned benefits applicable to all social groups?

Các lợi ích đã đề cập ở trên có áp dụng cho tất cả các nhóm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/above-mentioned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Despite the disadvantages, in my opinion, animal testing is necessary [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Despite the benefits, I believe that this trend is negative for various reasons [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Despite the advantages, delayed formal schooling can help children thrive more fully and uniquely [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Above-mentioned

Không có idiom phù hợp