Bản dịch của từ Adult trong tiếng Việt

Adult

Noun [C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adult (Noun Countable)

ˈæd.ʌlt
əˈdʌlt
ˈæd.ʌlt
əˈdʌlt
01

Người trưởng thành.

Adults.

Ví dụ

Adults are responsible for shaping the future of society.

Người lớn chịu trách nhiệm định hình tương lai của xã hội.

The social event was attended by over 100 adults.

Sự kiện xã hội có hơn 100 người lớn tham dự.

Adults play a crucial role in community development.

Người lớn đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển cộng đồng.

Adults play a crucial role in shaping society's values.

Người lớn đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành các giá trị của xã hội.

The social event was attended by over 100 adults.

Sự kiện xã hội có hơn 100 người lớn tham dự.

Kết hợp từ của Adult (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Young adult

Thanh niên trẻ

Many young adults use social media to connect with friends.

Nhiều người trẻ sử dụng mạng xã hội để kết nối bạn bè.

Responsible adult

Người trưởng thành có trách nhiệm

A responsible adult should guide children in social interactions.

Một người lớn có trách nhiệm nên hướng dẫn trẻ em trong tương tác xã hội.

Single adult

Người lớn độc thân

A single adult attended the social event last night.

Một người lớn độc thân đã tham dự sự kiện xã hội tối qua.

Consenting adult

Người trưởng thành có ý thức

A consenting adult can make their own decisions about relationships.

Một người trưởng thành đồng ý có thể tự quyết định về mối quan hệ của mình.

Adult (Adjective)

ˈæd.ʌlt
ˈæd.ʌlt
əˈdʌlt
əˈdʌlt
01

Trưởng thành, dành cho người lớn.

Mature, for adults.

Ví dụ

Adults are responsible for making important decisions in society.

Người lớn có trách nhiệm đưa ra các quyết định quan trọng trong xã hội.

The legal age to vote is usually when someone becomes an adult.

Độ tuổi hợp pháp để bỏ phiếu thường là khi ai đó trở thành người trưởng thành.

Adults have the right to enter certain establishments that are restricted for minors.

Người lớn có quyền vào một số cơ sở nhất định chỉ dành cho trẻ vị thành niên.

In many countries, the legal age to vote is 18, considered adult.

Ở nhiều quốc gia, độ tuổi hợp pháp để bầu cử là 18, được coi là người lớn.

Adult responsibilities include paying bills and managing finances independently.

Trách nhiệm của người lớn bao gồm thanh toán hóa đơn và quản lý tài chính một cách độc lập.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adult cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] On the one hand, staying with parents allows young to have an easier start to the multifaceted life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Regarding those of age visiting the museum, there were 300,100 in the first year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] Across all three years, the teens/young group has the heaviest use of mobile phones, averaging around 47 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, moths emerge from these cocoons, initiating a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Adult

Không có idiom phù hợp