Bản dịch của từ Mature trong tiếng Việt

Mature

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mature (Adjective)

məˈtʃʊər
məˈtʊr
01

Trưởng thành, chín chắn.

Mature, mature.

Ví dụ

The mature woman offered valuable advice to the younger generation.

Người phụ nữ trưởng thành đã đưa ra những lời khuyên quý giá cho thế hệ trẻ.

It is important to have mature discussions when addressing social issues.

Điều quan trọng là phải có những cuộc thảo luận chín chắn khi giải quyết các vấn đề xã hội.

The mature decision to invest in education paid off in the long run.

Quyết định đầu tư chín chắn vào giáo dục về lâu dài đã được đền đáp.

02

Phát triển đầy đủ về thể chất; trưởng thành.

Fully developed physically; full-grown.

Ví dụ

The mature students in the class excelled in their studies.

Những sinh viên trưởng thành trong lớp học thuộc loại xuất sắc trong học tập.

Her mature behavior during the group project impressed everyone.

Hành vi trưởng thành của cô ấy trong dự án nhóm gây ấn tượng cho mọi người.

The mature decision to invest in sustainable energy paid off well.

Quyết định trưởng thành đầu tư vào năng lượng bền vững đã mang lại kết quả tốt.

03

Đã đạt đến giai đoạn nâng cao nhất trong một quy trình.

Having reached the most advanced stage in a process.

Ví dụ

The mature society embraced diversity and equality.

Xã hội trưởng thành chấp nhận sự đa dạng và bình đẳng.

The mature relationships were built on mutual respect and understanding.

Những mối quan hệ trưởng thành được xây dựng trên sự tôn trọng và hiểu biết chung.

The mature individuals demonstrated wisdom and patience in their actions.

Những cá nhân trưởng thành thể hiện sự khôn ngoan và kiên nhẫn trong hành động của họ.

04

(của một hóa đơn, trái phiếu, v.v.) đến hạn thanh toán hoặc hoàn trả.

(of a bill, bond, etc.) due for payment or repayment.

Ví dụ

The mature bonds were ready for repayment.

Các trái phiếu đã đáo hạn sẵn sàng trả tiền.

The mature bill was due for payment last week.

Hóa đơn đã đáo hạn trả tiền vào tuần trước.

The mature loan required timely repayment.

Khoản vay đã đáo hạn yêu cầu trả tiền đúng hạn.

Dạng tính từ của Mature (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mature

Trưởng thành

More mature

Trưởng thành hơn

Most mature

Trưởng thành nhất

Kết hợp từ của Mature (Adjective)

CollocationVí dụ

Emotionally mature

Trưởng thành về cảm xúc

She handles social situations well, showing emotional maturity.

Cô ấy xử lý tình huống xã hội tốt, thể hiện sự trưởng thành về cảm xúc.

Very mature

Rất chín

She is very mature for her age, always offering wise advice.

Cô ấy rất trưởng thành so với tuổi của mình, luôn đưa ra lời khuyên khôn ngoan.

Remarkably mature

Đáng kinh ngạc chín chắn

Her social skills are remarkably mature for her age.

Kỹ năng xã hội của cô ấy rất trưởng thành.

Sexually mature

Chín muồi sinh dục

Teenagers are sexually mature at around 15 years old.

Tuổi teen trưởng thành tình dục khoảng 15 tuổi.

Physically mature

Vốn đã trưởng thành về mặt thể chất

She is physically mature at the age of 16.

Cô ấy trưởng thành về mặt thể chất vào tuổi 16.

Mature (Verb)

mətjˈʊəɹ
mətʃˈʊɹ
01

(của một hợp đồng bảo hiểm, chứng khoán, v.v.) hết thời hạn và do đó phải trả.

(of an insurance policy, security, etc.) reach the end of its term and hence become payable.

Ví dụ

Her insurance policy will mature next year, and she can claim.

Hợp đồng bảo hiểm của cô ấy sẽ chấm dứt vào năm tới và cô ấy có thể yêu cầu bồi thường.

The investment bond will mature in five years, yielding profits.

Trái phiếu đầu tư sẽ đáo hạn trong năm năm, mang lại lợi nhuận.

The savings account will mature after a decade, providing returns.

Tài khoản tiết kiệm sẽ đáo hạn sau một thập kỷ, cung cấp lợi nhuận.

02

(của một người hoặc vật) trở nên trưởng thành hoặc phát triển đầy đủ.

(of a person or thing) become fully grown or developed.

Ví dụ

Children mature at different rates.

Trẻ em trưởng thành ở các tốc độ khác nhau.

The society needs to mature to address complex issues.

Xã hội cần trưởng thành để giải quyết các vấn đề phức tạp.

It takes time for friendships to mature and strengthen.

Mất thời gian để tình bạn trưởng thành và mạnh mẽ.

Dạng động từ của Mature (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mature

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Matured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Matured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Maturing

Kết hợp từ của Mature (Verb)

CollocationVí dụ

Allow something to mature

Cho cái gì trưởng thành

Social interactions allow friendships to mature over time.

Giao tiếp xã hội cho phép tình bạn trưởng thành theo thời gian.

Leave something to mature

Để cái gì chín chắn

Leaving friendships to mature naturally can lead to stronger bonds.

Để tình bạn trưởng thành tự nhiên có thể dẫn đến mối quan hệ mạnh mẽ hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mature cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] In addition, even the majority of high school students are usually not enough to make objective judgments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often correlates with more experienced, patient, and emotionally parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of pushing will be likely to help them thrive when they become more [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Despite being and living independent of his parents, he could not manage to prepare a decent meal himself [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Mature

Không có idiom phù hợp