Bản dịch của từ Become trong tiếng Việt

Become

Verb

Become (Verb)

bɪˈkʌm
bɪˈkʌm
01

Trở nên, trở thành.

Become, become.

Ví dụ

She became a renowned social activist in her community.

Cô đã trở thành một nhà hoạt động xã hội nổi tiếng trong cộng đồng của mình.

After years of hard work, he became the president of a social organization.

Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, anh ấy đã trở thành chủ tịch của một tổ chức xã hội.

Many people aspire to become influencers on social media platforms.

Nhiều người mong muốn trở thành người có ảnh hưởng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

02

Bắt đầu được.

Begin to be.

Ví dụ

She will become a teacher after finishing her education.

Cô ấy sẽ trở thành một giáo viên sau khi hoàn thành việc học của mình.

He dreams to become a successful entrepreneur in the future.

Anh ấy mơ trở thành một doanh nhân thành công trong tương lai.

Many people hope to become influential leaders in their communities.

Nhiều người hy vọng trở thành những nhà lãnh đạo có ảnh hưởng trong cộng đồng của họ.

03

(về quần áo) trông đẹp hoặc phù hợp với (ai đó)

(of clothing) look good on or suit (someone)

Ví dụ

The dress becomes her, enhancing her elegance at the ball.

Chiếc váy trở nên đẹp trên cô ấy, tôn lên vẻ duyên dáng của cô ấy tại bữa tiệc.

The suit becomes him, making him look sharp for the interview.

Bộ vest trở nên đẹp trên anh ấy, khiến anh ấy trở nên sắc sảo cho buổi phỏng vấn.

The hat becomes her, adding a touch of sophistication to her outfit.

Cái mũ trở nên đẹp trên cô ấy, thêm một chút sành điệu vào trang phục của cô ấy.

Dạng động từ của Become (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Become

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Became

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Become

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Becomes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Becoming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Become cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Despite only available in 1995 and attracting only a small proportion of people in 2000, the internet quickly prevalent in the next 20 years, with 40% of people using it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In contrast, while renting flats and staying in hotels more popular over the years, camping less popular [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Given this responsibility, schools ought to devote sufficient resources and time, ensuring that behaviour training an integral part of the curriculum [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water shallower, the wave decelerates and elevates in height, intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Become

Become pressed for time

bɨkˈʌm pɹˈɛst fˈɔɹ tˈaɪm

Thời gian như bóng câu qua cửa sổ

Needing time; in a hurry.

As the event started late, we became pressed for time.

Khi sự kiện bắt đầu muộn, chúng tôi trở nên vội vã.

Thành ngữ cùng nghĩa: become pushed for time, pushed for time, be pressed for time...

Become thin-skinned

bɨkˈʌm θˈɪn-skˈɪnd

Dễ tổn thương/ Nhạy cảm

Easily upset or hurt; sensitive.

She became thin-skinned after receiving harsh criticism on social media.

Cô ấy trở nên nhạy cảm sau khi nhận được chỉ trích gay gắt trên mạng xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: be thin skinned...

bɨkˈʌm nˈʌn ðə wɝˈs fˈɔɹ wˈɛɹ

Không hề hấn gì/ Vẫn nguyên vẹn

No worse because of use or effort.

After the accident, she became none the worse for wear.

Sau tai nạn, cô ấy không tệ hơn vì vết thương.

Become pressed for money

bɨkˈʌm pɹˈɛst fˈɔɹ mˈʌni

Thiếu thốn tiền bạc/ Túng thiếu

Needful of money; short of money.

After losing his job, he became pressed for money.

Sau khi mất việc, anh ấy trở nên thiếu tiền.

Thành ngữ cùng nghĩa: pressed for cash, pushed for money, be pushed for money, become pushed for cash, be pressed for money, be pressed for cash...