Bản dịch của từ Needful trong tiếng Việt

Needful

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Needful (Adjective)

nˈidfl
nˈidfl
01

Thiếu thốn.

Needy.

Ví dụ

The needful families received support from the charity last month.

Các gia đình cần thiết đã nhận hỗ trợ từ tổ chức từ thiện tháng trước.

The needful children do not have enough food or clothing.

Những đứa trẻ cần thiết không có đủ thức ăn hoặc quần áo.

Are there needful individuals in your community who require assistance?

Có những cá nhân cần thiết nào trong cộng đồng của bạn cần hỗ trợ không?

02

Cần thiết; điều kiện cần thiết.

Necessary requisite.

Ví dụ

The needful resources for community projects are often limited and scarce.

Các nguồn lực cần thiết cho các dự án cộng đồng thường hạn chế và khan hiếm.

Many people do not see needful changes in social policies today.

Nhiều người không thấy những thay đổi cần thiết trong chính sách xã hội hiện nay.

Are needful services available for the homeless in our city?

Có dịch vụ cần thiết nào cho người vô gia cư trong thành phố của chúng ta không?

Dạng tính từ của Needful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Needful

Cần thiết

More needful

Cần thiết hơn

Most needful

Cần thiết nhất

Needful (Noun)

nˈidfl
nˈidfl
01

Những gì là cần thiết.

What is necessary.

Ví dụ

The needful actions for social change were discussed at the conference.

Các hành động cần thiết cho sự thay đổi xã hội đã được thảo luận tại hội nghị.

Many people do not recognize the needful support for mental health.

Nhiều người không nhận ra sự hỗ trợ cần thiết cho sức khỏe tâm thần.

What are the needful resources for improving community welfare programs?

Các tài nguyên cần thiết để cải thiện chương trình phúc lợi cộng đồng là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Needful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] He was really in desperate for some cash, but he asked both my mom and I, received money from both of us and ended up with twice the amount he [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] First, widespread entry into university does not seem really useful to a country since the government to take the of both the youth and the economy into consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Although I accept that the government should look after and financially support them, they to have their own savings because the national budget does not suffice to pay for everything each citizen in their life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Besides, I rarely to use a mirror when I go out, so I don't feel the to get one [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Needful

Không có idiom phù hợp