Bản dịch của từ Begin trong tiếng Việt
Begin
Begin (Verb)
Bắt đầu.
Begin.
She will begin her presentation at 9 AM sharp.
Cô ấy sẽ bắt đầu bài thuyết trình của mình vào đúng 9 giờ sáng.
Let's begin the meeting with a round of introductions.
Hãy bắt đầu cuộc họp bằng một màn giới thiệu.
They begin their charity work every Saturday morning.
Họ bắt đầu công việc từ thiện của mình vào mỗi sáng thứ Bảy.
They begin the charity event with a fundraising campaign.
Họ bắt đầu sự kiện từ thiện bằng một chiến dịch gây quỹ.
Students begin the school year with orientation sessions.
Học sinh bắt đầu năm học với các buổi hướng dẫn.
Volunteers begin the cleanup project by organizing a team.
Tình nguyện viên bắt đầu dự án dọn dẹp bằng việc tổ chức một nhóm.
Không có bất kỳ cơ hội hoặc khả năng thực hiện một việc cụ thể nào.
Not have any chance or likelihood of doing a specified thing.
She will never begin to understand the complexity of social issues.
Cô ấy sẽ không bao giờ bắt đầu hiểu sự phức tạp của các vấn đề xã hội.
Without proper education, they might begin to struggle in social settings.
Không có giáo dục đúng đắn, họ có thể bắt đầu gặp khó khăn trong các môi trường xã hội.
He fears he will begin to lose touch with his social circle.
Anh ấy sợ rằng mình sẽ bắt đầu mất liên lạc với vòng bạn xã hội của mình.
Dạng động từ của Begin (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Begin |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Began |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Begun |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Begins |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Beginning |
Kết hợp từ của Begin (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Begin at the beginning Bắt đầu từ đầu | Let's begin at the beginning of the social event. Hãy bắt đầu từ đầu sự kiện xã hội. |
Be only beginning Chỉ mới bắt đầu | This is only the beginning of social media's impact on society. Đây chỉ là bắt đầu của tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội. |
Be just beginning Đang mới bắt đầu | The social project is just beginning. Dự án xã hội đang bắt đầu. |
Họ từ
Từ "begin" là động từ trong tiếng Anh có nghĩa là "bắt đầu" hoặc "khởi đầu". Từ này xuất phát từ tiếng Old English "beginnan", mang ý nghĩa khởi đầu một hành động hoặc sự kiện. Trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), "begin" được sử dụng tương tự và không có sự khác biệt rõ rệt về cách viết hay ý nghĩa. Tuy nhiên, trong cách phát âm, người Mỹ có xu hướng nhấn mạnh âm ở đầu từ hơn so với người Anh.
Từ "begin" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "beginnan", xuất phát từ tiếng Proto-Germanic *gikinnan, có nghĩa là "bắt đầu". Nguồn gốc Latin không trực tiếp được xác định, nhưng liên kết với các từ như "initium" (khởi đầu) có thể thấy rõ trong ngữ nghĩa. Qua thời gian, "begin" đã được sử dụng để chỉ hành động khởi đầu một quá trình hoặc sự kiện, phản ánh rõ nét sự chuyển biến từ không có gì sang có sự bắt đầu.
Từ "begin" là một động từ phổ biến trong cả bốn kỹ năng của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tần suất xuất hiện của từ này cao, đặc biệt trong các bài nói và bài viết, khi diễn đạt các hoạt động hoặc quá trình khởi đầu. Ngoài ra, "begin" cũng thường được sử dụng trong ngữ cảnh hàng ngày, như là sự bắt đầu của một sự kiện, dự án hay hoạt động. Từ này thể hiện sự khởi đầu và thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp