Bản dịch của từ Perform trong tiếng Việt

Perform

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perform (Verb)

pəˈfɔːm
pɚˈfɔːrm
01

Biểu diễn, thể hiện.

Perform, express.

Ví dụ

Sarah will perform a dance routine at the social event.

Sarah sẽ biểu diễn một điệu nhảy tại sự kiện xã hội.

The band will perform live music at the charity fundraiser.

Ban nhạc sẽ biểu diễn nhạc sống tại buổi gây quỹ từ thiện.

Students will perform a skit during the school talent show.

Học sinh sẽ biểu diễn một tiểu phẩm trong buổi biểu diễn tài năng của trường.

She will perform a dance at the social event tonight.

Cô ấy sẽ biểu diễn một điệu nhảy tại sự kiện xã hội tối nay.

The band will perform at the charity fundraiser next week.

Ban nhạc sẽ biểu diễn tại buổi gây quỹ từ thiện vào tuần tới.

02

Thực hiện, hoàn thành hoặc hoàn thành (một hành động, nhiệm vụ hoặc chức năng)

Carry out, accomplish, or fulfil (an action, task, or function)

Ví dụ

She will perform at the charity concert next week.

Cô ấy sẽ biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện vào tuần tới.

The theater group will perform a play about climate change.

Nhóm nhà hát sẽ biểu diễn một vở kịch về biến đổi khí hậu.

The dance troupe will perform a traditional cultural dance.

Nhóm múa sẽ biểu diễn một vũ điệu văn hóa truyền thống.

03

Trình bày (một hình thức giải trí) cho khán giả.

Present (a form of entertainment) to an audience.

Ví dụ

The band will perform at the charity concert next week.

Ban nhạc sẽ biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện vào tuần tới.

The theater group will perform a play about friendship.

Nhóm kịch sẽ biểu diễn một vở kịch về tình bạn.

The dance troupe will perform a traditional cultural dance.

Đoàn múa sẽ biểu diễn một điệu múa văn hóa truyền thống.

Dạng động từ của Perform (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perform

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Performed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Performed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Performs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Performing

Kết hợp từ của Perform (Verb)

CollocationVí dụ

Failure to perform something

Thất bại trong việc thực hiện điều gì đó

His failure to attend the meeting disappointed the entire team.

Việc anh ấy không tham dự cuộc họp làm thất vọng cả đội.

First performed

Thực hiện lần đầu

Shakespeare's play 'romeo and juliet' was first performed in 1597.

Vở kịch 'romeo và juliet' của shakespeare được biểu diễn lần đầu vào năm 1597.

Rarely performed

Hiếm khi thực hiện

Shakespeare's plays are rarely performed in small villages.

Các vở kịch của shakespeare hiếm khi được biểu diễn ở các làng nhỏ.

See something performed

Nhìn thấy điều gì được thực hiện

I saw a play performed at the local theater.

Tôi đã thấy một vở kịch được biểu diễn tại nhà hát địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perform cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] Overall, cooking and cleaning were the two tasks that were by the largest percentage of both men and women, and the two tasks that men and women spent the most time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] Through a wide range of activities, students are able to relax and as a result better in exams [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] To be able to consistently at a very high level, athletes also need to be mentally strong [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Not only did he well in Physics, but he also did brilliantly at other science subjects because of his intellectual ability [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person

Idiom with Perform

Không có idiom phù hợp