Bản dịch của từ Present trong tiếng Việt

Present

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Present(Adjective)

pɹˈɛznt
pɹˈɛznt
01

Ở một nơi cụ thể.

In a particular place.

Ví dụ

Dạng tính từ của Present (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Present

Hiện tại

-

-

Present(Verb)

pɚzˈɛnt
pɹizˈɛnt
01

Giữ hoặc nhắm (súng) vào vật gì đó để sẵn sàng bắn.

Hold out or aim a firearm at something so as to be ready to fire.

Ví dụ
02

(của một bộ phận của thai nhi) được hướng vào cổ tử cung khi chuyển dạ.

Of a part of a fetus be directed towards the cervix during labour.

Ví dụ
03

Chính thức giới thiệu (ai đó) với người khác.

Formally introduce someone to someone else.

Ví dụ
04

(của một bệnh nhân) đến để kiểm tra y tế ban đầu về một tình trạng hoặc triệu chứng cụ thể.

Of a patient come forward for initial medical examination for a particular condition or symptom.

Ví dụ
05

Giới thiệu hoặc thông báo các nội dung khác nhau của (một chương trình phát sóng) với tư cách là người tham gia.

Introduce or announce the various items of a broadcast show as a participant.

Ví dụ
06

Trao hoặc trao giải một cách trang trọng hoặc mang tính nghi lễ.

Give or award formally or ceremonially.

Ví dụ

Dạng động từ của Present (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Present

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presenting

Present(Noun)

pɹˈɛznt
pɹˈɛznt
01

Một thứ được tặng cho ai đó như một món quà.

A thing given to someone as a gift.

Ví dụ
02

Thì hiện tại.

A present tense.

Ví dụ
03

Vị trí của súng khi nhắm hoặc giữ sẵn sàng nhắm, đặc biệt là vị trí mà súng trường được bắn.

The position of a firearm when aimed or held ready to be aimed especially the position from which a rifle is fired.

Ví dụ

Dạng danh từ của Present (Noun)

SingularPlural

Present

Presents

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ