Bản dịch của từ Come trong tiếng Việt

Come

Verb Preposition Noun [U/C]

Come (Verb)

kʌm
kʌm
01

Đến, xuất hiện.

Come, appear.

Ví dụ

She will come to the party tonight.

Cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc tối nay.

Many guests came to the wedding ceremony.

Nhiều khách đến dự lễ cưới.

He always comes early to social events.

Anh ấy luôn đến sớm trong các sự kiện xã hội.

02

Di chuyển hoặc di chuyển tới hoặc vào một địa điểm được cho là gần hoặc quen thuộc với người nói.

Move or travel towards or into a place thought of as near or familiar to the speaker.

Ví dụ

Friends often come over for dinner on weekends.

Bạn bè thường đến ăn tối vào cuối tuần.

She will come to the party with her classmates.

Cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc với các bạn cùng lớp của mình.

Many people come together to celebrate special occasions.

Nhiều người cùng nhau kỷ niệm những dịp đặc biệt.

03

Xảy ra; xảy ra; diễn ra.

Occur; happen; take place.

Ví dụ

Social gatherings often come with lively conversations and laughter.

Các cuộc tụ họp xã hội thường đi kèm với những cuộc trò chuyện và tiếng cười sôi nổi.

The charity event will come together next Saturday at the park.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra vào thứ bảy tuần sau tại công viên.

The annual festival will come to town in the summer.

Lễ hội hàng năm sẽ đến thị trấn vào mùa hè.

04

Chiếm hoặc chiếm một vị trí nhất định về không gian, trật tự hoặc mức độ ưu tiên.

Take or occupy a specified position in space, order, or priority.

Ví dụ

The guests will come to the party at 7 p.m.

Các vị khách sẽ đến dự bữa tiệc lúc 7 giờ tối

Sarah was excited to come first in the singing competition.

Sarah rất hào hứng khi đứng đầu trong cuộc thi hát.

Students should come prepared to the social event.

Học sinh nên chuẩn bị sẵn sàng cho sự kiện xã hội.

05

Chuyển sang một trạng thái xác định, đặc biệt là trạng thái chia ly hoặc chia rẽ.

Pass into a specified state, especially one of separation or disunion.

Ví dụ

Many friends come and go in our lives.

Nhiều người bạn đến và đi trong cuộc sống của chúng ta.

After the argument, they come to a mutual agreement.

Sau khi tranh cãi, họ đi đến thống nhất chung.

In social circles, people come together for various events.

Trong vòng kết nối xã hội, mọi người cùng nhau tham gia nhiều sự kiện khác nhau.

06

Được bán, có sẵn hoặc được tìm thấy dưới một hình thức cụ thể.

Be sold, available, or found in a specified form.

Ví dụ

Tickets for the concert come in different price ranges.

Vé xem buổi hòa nhạc có nhiều mức giá khác nhau.

The new fashion line comes in various colors and sizes.

Dòng thời trang mới có nhiều màu sắc và kích cỡ khác nhau.

The latest smartphones come with advanced features and technology.

Điện thoại thông minh mới nhất có các tính năng và công nghệ tiên tiến.

07

Đạt cực khoái.

Have an orgasm.

Ví dụ

She felt embarrassed when she came unexpectedly at the party.

Cô cảm thấy xấu hổ khi bất ngờ đến bữa tiệc.

He came while watching a romantic movie with his girlfriend.

Anh ấy đến khi đang xem một bộ phim lãng mạn với bạn gái của mình.

The topic of orgasms often comes up in social discussions.

Chủ đề về cực khoái thường được nhắc đến trong các cuộc thảo luận xã hội.

Dạng động từ của Come (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Come

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Came

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Come

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Comes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coming

Come (Preposition)

kəm
kˈʌm
01

Khi đạt đến một thời gian nhất định hoặc sự kiện xảy ra.

When a specified time is reached or event happens.

Ví dụ

The party will come to an end at midnight.

Bữa tiệc sẽ kết thúc vào lúc nửa đêm.

The concert came after the dinner event.

Buổi hòa nhạc diễn ra sau sự kiện ăn tối.

The meeting came before the charity fundraiser.

Cuộc họp diễn ra trước buổi gây quỹ từ thiện.

Come (Noun)

kəm
kˈʌm
01

Tinh dịch xuất tinh khi đạt cực khoái.

Semen ejaculated at an orgasm.

Ví dụ

In social studies, they discussed the taboo topic of come.

Trong các nghiên cứu xã hội, họ thảo luận về chủ đề cấm kỵ của việc đến.

The speaker mentioned the importance of come in reproductive health.

Diễn giả đề cập đến tầm quan trọng của việc đến trong sức khỏe sinh sản.

The book explained the role of come in human reproduction.

Cuốn sách giải thích vai trò của việc đến trong quá trình sinh sản của con người.

Dạng danh từ của Come (Noun)

SingularPlural

Come

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Come cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This means that either someone has from abroad to teach it, or someone likely studied abroad to learn it, then back to teach it [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] While 2100 of those students from India, around 5000 students from both China and the USA each [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The rich aroma of sizzling pancetta and the sight of creamy sauce together was pure magic [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Next Europe, Africa, and Latin America & Caribbean, which accounted for 11%, 10%, and 9%, respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021

Idiom with Come

kˈʌm tˈu ˈæn ˌɪmpˈæs

Bế tắc/ Đường cùng

To reach a deadlock, stalemate, etc.

The negotiation came to an impasse due to conflicting demands.

Cuộc đàm phán đến bế tắc do các yêu cầu xung đột.

kˈʌm hˈɛl ˈɔɹ hˈaɪ wˈɔtɚ

Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa/ Dù mưa rơi hay bão tố

No matter what happens.

We will support each other come hell or high water.

Chúng tôi sẽ hỗ trợ lẫn nhau dù có chuyện gì xảy ra.

Come through something

kˈʌm θɹˈu sˈʌmθɨŋ

Bắt gặp ai đó lúc không đề phòng

To pass through something.

She managed to jump through hoops to get the job.

Cô ấy đã thành công trong việc vượt qua rào cản để có được công việc.

Come to a boil

kˈʌm tˈu ə bˈɔɪl

Nước đến chân mới nhảy

[for a problem or situation] to reach a critical or crucial stage.

The tension between the two communities finally came to a boil.

Sự căng thẳng giữa hai cộng đồng cuối cùng đã đạt đến mức bùng phát.