Bản dịch của từ Occupy trong tiếng Việt

Occupy

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occupy (Verb)

ˈɑkjəpɑɪ
ˈɑkjəpˌɑɪ
01

Kiểm soát (một địa điểm, đặc biệt là một quốc gia) bằng cách chinh phục hoặc định cư quân sự.

Take control of (a place, especially a country) by military conquest or settlement.

Ví dụ

Foreign troops occupy the city after the conflict.

Quân đội nước ngoài chiếm thành phố sau cuộc xung đột.

The settlers decided to occupy the new land for farming.

Những người định cư quyết định chiếm đất mới để làm nông nghiệp.

The army planned to occupy the region to establish control.

Quân đội lên kế hoạch chiếm đóng khu vực này để thiết lập quyền kiểm soát.

02

Cư trú hoặc có địa điểm kinh doanh tại (một tòa nhà)

Reside or have one's place of business in (a building)

Ví dụ

Many people occupy apartments in the city.

Nhiều người chiếm giữ các căn hộ trong thành phố.

She occupies a corner office at the company headquarters.

Cô chiếm một góc văn phòng tại trụ sở công ty.

Students occupy the library during exam season.

Học sinh chiếm thư viện trong mùa thi.

03

Lấp đầy hay bận tâm (tâm trí)

Fill or preoccupy (the mind)

Ví dụ

Social media can occupy a significant amount of our time.

Phương tiện truyền thông xã hội có thể chiếm một lượng thời gian đáng kể của chúng ta.

Many individuals occupy themselves with volunteering in their communities.

Nhiều cá nhân bận rộn với việc tình nguyện trong cộng đồng của họ.

Her thoughts on the upcoming event occupy her mind constantly.

Suy nghĩ của cô ấy về sự kiện sắp tới liên tục chiếm giữ tâm trí cô ấy.

Dạng động từ của Occupy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Occupy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Occupied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Occupied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Occupies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Occupying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occupy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] In the long term, such an initiative would help to gradually form a habit of cycling among individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Unfortunately, my parents were with different responsibilities around the time I needed their presence the most [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When going out alone, the only person that you need to consider keeping and interested is yourself [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In Western Australia, the predominant class size was, again, 21-25 students, 42%, while a negligible difference was observed in the proportions of classes with under 20 and 26-30 students, with figures of 26% and 27%, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Occupy

Không có idiom phù hợp