Bản dịch của từ Take trong tiếng Việt

Take

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take (Verb)

teɪk
teɪk
01

Đưa đi, dẫn dắt.

Lead, lead.

Ví dụ

She will take charge of the project.

Cô ấy sẽ phụ trách dự án.

He will take us to the meeting.

Anh ấy sẽ đưa chúng ta đến cuộc họp.

They will take the responsibility for the event.

Họ sẽ chịu trách nhiệm về sự kiện này.

02

Cầm, nắm giữ, bắt lấy.

Hold, hold, catch.

Ví dụ

She will take the microphone and speak at the event.

Cô ấy sẽ cầm micro và phát biểu tại sự kiện.

The teacher will take attendance at the beginning of the class.

Giáo viên sẽ điểm danh khi bắt đầu lớp học.

He will take the lead in organizing the charity fundraiser.

Thầy sẽ chủ trì tổ chức gây quỹ từ thiện.

03

Dùng tay giữ (thứ gì đó); với tới và giữ.

Lay hold of (something) with one's hands; reach for and hold.

Ví dụ

She took his hand and led him to the dance floor.

Cô ấy nắm tay anh ấy và dẫn anh ấy đến sàn nhảy.

He took the microphone and started singing karaoke at the party.

Anh ấy lấy micro và bắt đầu hát karaoke tại buổi tiệc.

They took a selfie together at the social gathering.

Họ chụp ảnh tự sướng cùng nhau tại buổi tụ tập xã hội.

04

Xóa (ai đó hoặc cái gì đó) khỏi một địa điểm cụ thể.

Remove (someone or something) from a particular place.

Ví dụ

Take the trash out of the house.

Đưa rác ra khỏi nhà.

She takes her children to school every morning.

Cô ấy đưa con đi học mỗi sáng.

The teacher takes attendance at the beginning of the class.

Giáo viên điểm danh ở đầu tiên của lớp.

05

Mang theo hoặc mang theo bên mình; truyền đạt.

Carry or bring with one; convey.

Ví dụ

She takes her baby to the park every morning.

Cô ấy đưa con gái đi công viên mỗi sáng.

He takes his friend to the airport for a flight.

Anh ấy đưa bạn đi sân bay để bay.

They take food donations to the homeless shelter regularly.

Họ đưa quà ăn đến trại cứu trợ cho người vô gia cư thường xuyên.

06

Chấp nhận hoặc nhận (ai đó hoặc cái gì đó)

Accept or receive (someone or something)

Ví dụ

She takes care of her elderly neighbor every day.

Cô ấy chăm sóc hàng ngày người hàng xóm già yếu.

The organization takes donations for the homeless shelter.

Tổ chức nhận quyên góp cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

He takes responsibility for organizing the community event.

Anh ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện cộng đồng.

07

Dùng dưới dạng thực phẩm, đồ uống, thuốc hoặc dược phẩm.

Consume as food, drink, medicine, or drugs.

Ví dụ

People often take vitamins to improve their health.

Mọi người thường uống vitamin để cải thiện sức khỏe.

She likes to take herbal tea before bedtime.

Cô ấy thích uống trà thảo mộc trước khi đi ngủ.

Students should take breaks during study sessions for better focus.

Học sinh nên nghỉ ngơi trong quá trình học để tập trung tốt hơn.

08

Thực hiện, đảm nhận hoặc thực hiện (một hành động hoặc nhiệm vụ)

Make, undertake, or perform (an action or task)

Ví dụ

She will take part in the charity event next week.

Cô ấy sẽ tham gia sự kiện từ thiện vào tuần tới.

Volunteers take care of the elderly in the community center.

Tình nguyện viên chăm sóc người già tại trung tâm cộng đồng.

Students take notes during the social studies lecture.

Học sinh ghi chú trong bài giảng về xã hội.

09

Yêu cầu hoặc sử dụng hết (một khoảng thời gian nhất định)

Require or use up (a specified amount of time)

Ví dụ

Social events often take hours to organize and plan.

Sự kiện xã hội thường mất giờ để tổ chức và lên kế hoạch.

It can take days to build a strong social network.

Có thể mất nhiều ngày để xây dựng một mạng xã hội mạnh mẽ.

Volunteering takes up a lot of time but is rewarding.

Tình nguyện mất rất nhiều thời gian nhưng đáng giá.

10

(của cây hoặc hạt giống) bén rễ hoặc bắt đầu phát triển; nảy mầm.

(of a plant or seed) take root or begin to grow; germinate.

Ví dụ

Her ideas take root in the community.

Ý tưởng của cô ấy nảy mầm trong cộng đồng.

The project took off quickly in the society.

Dự án nảy mầm nhanh chóng trong xã hội.

The new initiative is taking hold among the people.

Sáng kiến mới đang nảy mầm giữa mọi người.

11

Có hoặc yêu cầu như một phần của việc xây dựng thích hợp.

Have or require as part of the appropriate construction.

Ví dụ

I take my friend to the party.

Tôi đưa bạn tôi đến bữa tiệc.

She takes her son to school every morning.

Cô ấy đưa con trai đến trường mỗi sáng.

They take care of their elderly parents at home.

Họ chăm sóc bố mẹ già ở nhà.

Dạng động từ của Take (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Take

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Took

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Taken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Takes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Taking

Kết hợp từ của Take (Verb)

CollocationVí dụ

Take it like a man

Chịu đựng như một người đàn ông

He faced the challenge and took it like a man.

Anh ấy đối mặt với thách thức và chịu đựng như một người đàn ông.

Take (Noun)

tˈeik
tˈeik
01

Một lượng thứ gì đó đạt được hoặc có được từ một nguồn hoặc trong một phiên.

An amount of something gained or acquired from one source or in one session.

Ví dụ

She received a big take from her online business last month.

Cô ấy nhận được một số tiền lớn từ kinh doanh trực tuyến của mình tháng trước.

The charity event had a successful take of over $10,000.

Sự kiện từ thiện đã có một số tiền thành công trên 10.000 đô la.

The movie had a disappointing take at the box office.

Bộ phim đã có một số tiền thất vọng tại rạp chiếu phim.

02

Một lượng bản sao được thiết lập cùng một lúc hoặc bởi một nhà soạn nhạc.

An amount of copy set up at one time or by one compositor.

Ví dụ

The printer requested a fresh take of the document.

Máy in yêu cầu một bản sao mới của tài liệu.

She made multiple takes of the video for social media.

Cô ấy đã thực hiện nhiều bản sao của video cho mạng xã hội.

The actor nailed the scene in just one take.

Diễn viên đã hoàn thành cảnh trong một lần thực hiện.

03

Một cảnh hoặc chuỗi âm thanh hoặc hình ảnh được chụp hoặc ghi lại liên tục cùng một lúc.

A scene or sequence of sound or vision photographed or recorded continuously at one time.

Ví dụ

The film director shot a take of the emotional scene.

Đạo diễn phim quay một cảnh quay về cảnh cảm động.

The actors did multiple takes to perfect their performance.

Các diễn viên đã thực hiện nhiều cảnh quay để hoàn thiện diễn xuất của họ.

The final take was chosen for the movie's premiere.

Cảnh quay cuối cùng được chọn cho buổi công chiếu phim.

Dạng danh từ của Take (Noun)

SingularPlural

Take

Takes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] It is painstaking labour that indeed months to care of crops and yet cannot guarantee a fruitful harvest due to external factors like weather conditions, pests and diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It me years to master my English, and I know it will no less to have a relatively good command of French [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] A trip that usually only me 20 minutes ended up very nearly 2 hours [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Do you prefer to photographs yourself or to have other people photos [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Take

tˈeɪk sˈʌmθɨŋ wˈɪð ə pˈɪntʃ ˈʌv sˈɔlt

Nghe tai này lọt tai kia

To listen to a story or an explanation with considerable doubt.

She always takes his stories with a pinch of salt.

Cô ấy luôn nghe những câu chuyện của anh ta với sự nghi ngờ lớn.

Thành ngữ cùng nghĩa: take something with a grain of salt...

Take someone or something off someone's hands

tˈeɪk sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈɔf sˈʌmwˌʌnz hˈændz

Giúp ai đó gánh vác công việc/ Chia sẻ gánh nặng với ai đó

To relieve someone of the burden or bother of someone or something.

I offered to take the old furniture off someone's hands.

Tôi đã đề nghị nhận đồ cũ khỏi tay ai.

Take the heat off (of ) someone or something

tˈeɪk ðə hˈit ˈɔf ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giảm áp lực cho ai đó/ Làm dịu tình hình

To relieve the pressure on someone or something.

She is feeling like a fish out of water at the party.

Cô ấy cảm thấy lạc lõng tại bữa tiệc.

Take it with one

tˈeɪk ˈɪt wˈɪð wˈʌn

Chết không mang theo được gì

To take possessions with you when you die.

She always said she would take it with her when she died.

Cô ấy luôn nói rằng cô ấy sẽ mang theo nó khi cô ấy chết.