Bản dịch của từ Salt trong tiếng Việt

Salt

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salt (Noun)

sˈɔlt
sɑlt
01

Người gia nhập nơi làm việc với mục đích đoàn kết nó.

One who joins a workplace for the purpose of unionizing it.

Ví dụ

The salt organized a strike for better working conditions.

Người gia nhập tổ chức đình công để cải thiện điều kiện làm việc.

The salt advocated for fair wages and equal opportunities for all.

Người gia nhập ủng hộ mức lương công bằng và cơ hội bình đẳng cho tất cả.

The salt distributed flyers to inform colleagues about their rights.

Người gia nhập phân phát tờ rơi để thông báo quyền lợi cho đồng nghiệp.

02

(lịch sử, số nhiều) muối epsom hoặc muối khác dùng làm thuốc.

(historical, in the plural) epsom salts or other salt used as a medicine.

Ví dụ

She used Epsom salts for her medical condition.

Cô ấy đã sử dụng muối Epsom cho tình trạng sức khỏe của mình.

The doctor recommended salts for his patient's treatment.

Bác sĩ khuyến nghị muối cho việc điều trị của bệnh nhân của mình.

The pharmacist sold various salts for different health issues.

Nhà thuốc bán các loại muối khác nhau cho các vấn đề sức khỏe khác nhau.

03

(lỗi thời) hương vị; nếm; gia vị.

(obsolete) flavour; taste; seasoning.

Ví dụ

The salt of the party was his hilarious jokes.

Muối của bữa tiệc là những câu chuyện hài hước của anh ấy.

She added a pinch of salt to enhance the dish's flavor.

Cô ấy thêm một chút muối để nâng cao hương vị của món ăn.

The event lacked the salt of excitement due to poor planning.

Sự kiện thiếu đi sự hứng thú do kế hoạch kém.

Dạng danh từ của Salt (Noun)

SingularPlural

Salt

Salts

Kết hợp từ của Salt (Noun)

CollocationVí dụ

Grain of salt

Một chút muối

Take social media posts with a grain of salt.

Hãy xem các bài đăng trên mạng xã hội với một hạt muối.

Pinch of salt

Một chút muối

Take her advice with a pinch of salt.

Hãy lắng nghe lời khuyên của cô ấy với một ít muối.

High in salt

Cao muối

Fast food is often high in salt.

Đồ ăn nhanh thường cao muối.

Salt and pepper

Muối và tiêu

She always adds salt and pepper to her meals.

Cô ấy luôn thêm muối và tiêu vào bữa ăn của mình.

Salt (Adjective)

sˈɔlt
sɑlt
01

(nghĩa bóng, lỗi thời) cay đắng; sắc; hăng.

(figurative, obsolete) bitter; sharp; pungent.

Ví dụ

Her words were salt, causing a rift in the community.

Lời nói của cô ấy đắng, gây ra một khe hở trong cộng đồng.

The salt remark left a lasting impact on their friendship.

Lời châm chọc đắng cay để lại ấn tượng lâu dài trong tình bạn của họ.

The salt criticism stung deeply, affecting everyone's mood.

Lời phê bình đắng cay châm vào tận sâu, ảnh hưởng đến tâm trạng của mọi người.

02

(thông tục, cổ xưa) tốn kém; đắt.

(colloquial, archaic) costly; expensive.

Ví dụ

The dress was salt, but she bought it for the party.

Chiếc váy rất đắt, nhưng cô ấy đã mua để đi dự tiệc.

The restaurant served salt dishes for the wealthy clientele.

Nhà hàng phục vụ món ăn đắt tiền cho khách hàng giàu có.

The salt jewelry was a symbol of status in the community.

Trang sức đắt tiền là biểu tượng của địa vị trong cộng đồng.

03

Về thực vật: mọc ở biển hoặc trên đất liền bị ngập nước biển.

Of plants: growing in the sea or on land flooded by the sea.

Ví dụ

The salt marshes near the coast are home to unique plant species.

Các bãi lầy muối gần bờ biển là nơi ở của các loài thực vật độc đáo.

The salt-tolerant plants in the area thrive in the coastal environment.

Các loại cây chịu muối ở khu vực phát triển tốt trong môi trường ven biển.

The saltwater intrusion has affected the growth of salt-resistant plants.

Sự xâm nhập nước biển đã ảnh hưởng đến sự phát triển của các loài cây chống muối.

Salt (Verb)

sˈɔlt
sɑlt
01

(ngoại động) rắc khắp nơi.

(transitive) to sprinkle throughout.

Ví dụ

She salted her conversation with witty remarks.

Cô ấy đã rắc muối vào cuộc trò chuyện của mình.

He tends to salt his stories with exaggerations.

Anh ấy thường rắc muối vào câu chuyện của mình bằng sự phóng đại.

The comedian salted his performance with clever puns.

Người hài hước đã rắc muối vào tiết mục của mình bằng những lời nói hai hước.

02

(nội động) làm muối lắng đọng dưới dạng dung dịch muối.

(intransitive) to deposit salt as a saline solution.

Ví dụ

The ocean water salted the shore during the storm.

Nước biển đã làm mặn bờ biển trong cơn bão.

She salted her food before tasting it at the dinner party.

Cô ấy đã cho muối vào thức ăn trước khi thử ở bữa tiệc tối.

The chef salted the dish to enhance its flavor.

Đầu bếp đã cho muối vào món ăn để tăng hương vị.

03

(hàng hải, của một con tàu) đổ muối vào giữa gỗ và ván để bảo quản gỗ.

(nautical, of a ship) to fill with salt between the timbers and planks for the preservation of the timber.

Ví dụ

The sailors salted the ship to protect it from decay.

Thủy thủ đã bỏ muối vào tàu để bảo vệ nó khỏi mục rữa.

They salted the wooden ship to prevent it from rotting.

Họ đã bỏ muối vào chiếc tàu gỗ để ngăn chúng mục rữa.

Salt the ship regularly to maintain its structural integrity.

Hãy thường xuyên bỏ muối vào tàu để duy trì tính cơ học của nó.

Dạng động từ của Salt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Salt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Salted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Salted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Salts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Salting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Salt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] If I want something healthier, I might opt for fresh fruit with Vietnamese chilli [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] If I want something healthier, I might opt for fresh fruit with Vietnamese chilli [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After 2 hours, is added and the liquid is now brought to the fermentation stage where this mixture gets heated up constantly for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Salt

tˈeɪk sˈʌmθɨŋ wˈɪð ə pˈɪntʃ ˈʌv sˈɔlt

Nghe tai này lọt tai kia

To listen to a story or an explanation with considerable doubt.

She always takes his stories with a pinch of salt.

Cô ấy luôn nghe những câu chuyện của anh ta với sự nghi ngờ lớn.

Thành ngữ cùng nghĩa: take something with a grain of salt...

wɝˈθ wˈʌnz sˈɔlt

Xứng đáng đồng tiền bát gạo

Worth (in productivity) what it costs to keep or support one.

He is the salt of the earth, always helping others.

Anh ấy là muối của đất, luôn giúp đỡ người khác.

ɹˈʌb sˈɔlt ɨn ə wˈaʊnd

Xát muối vào vết thương

To deliberately make someone's unhappiness, shame, or misfortune worse.

She knew he was already upset, so she didn't want to rub salt in a wound.

Cô ấy biết anh ấy đã bực mình rồi, nên cô ấy không muốn chọc thêm.

Go back to the salt mines

ɡˈoʊ bˈæk tˈu ðə sˈɔlt mˈaɪnz

Trở lại công việc thường ngày

To return to one's work.

After the weekend, she had to go back to the salt mines.

Sau cuối tuần, cô ấy phải quay trở lại công việc.