Bản dịch của từ Salt trong tiếng Việt

Salt

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salt(Noun)

sˈɔlt
sɑlt
01

Người gia nhập nơi làm việc với mục đích đoàn kết nó.

One who joins a workplace for the purpose of unionizing it.

Ví dụ
02

(lỗi thời) Hương vị; nếm; gia vị.

(obsolete) Flavour; taste; seasoning.

Ví dụ
03

(lịch sử, số nhiều) Muối Epsom hoặc muối khác dùng làm thuốc.

(historical, in the plural) Epsom salts or other salt used as a medicine.

Ví dụ

Dạng danh từ của Salt (Noun)

SingularPlural

Salt

Salts

Salt(Adjective)

sˈɔlt
sɑlt
01

(nghĩa bóng, lỗi thời) Cay đắng; sắc; hăng.

(figurative, obsolete) Bitter; sharp; pungent.

Ví dụ
02

Về thực vật: mọc ở biển hoặc trên đất liền bị ngập nước biển.

Of plants: growing in the sea or on land flooded by the sea.

Ví dụ
03

(thông tục, cổ xưa) Tốn kém; đắt.

(colloquial, archaic) Costly; expensive.

Ví dụ

Salt(Verb)

sˈɔlt
sɑlt
01

(ngoại động) Rắc khắp nơi.

(transitive) To sprinkle throughout.

Ví dụ
02

(nội động) Làm muối lắng đọng dưới dạng dung dịch muối.

(intransitive) To deposit salt as a saline solution.

Ví dụ
03

(hàng hải, của một con tàu) Đổ muối vào giữa gỗ và ván để bảo quản gỗ.

(nautical, of a ship) To fill with salt between the timbers and planks for the preservation of the timber.

Ví dụ

Dạng động từ của Salt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Salt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Salted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Salted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Salts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Salting

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ