Bản dịch của từ Sea trong tiếng Việt

Sea

Noun [U/C]

Sea (Noun)

siː
siː
01

Biển.

Sea.

Ví dụ

The sea breeze at the beach is refreshing.

Gió biển ở bãi biển thật sảng khoái.

Many social gatherings take place by the sea.

Nhiều cuộc tụ họp xã hội diễn ra bên bờ biển.

She enjoys swimming in the sea during the summer.

Cô ấy thích bơi lội ở biển vào mùa hè.

02

Vùng nước mặn bao phủ hầu hết bề mặt trái đất và bao quanh các vùng đất của nó.

The expanse of salt water that covers most of the earth's surface and surrounds its land masses.

Ví dụ

Many social activities take place near the sea for relaxation.

Nhiều hoạt động xã hội diễn ra gần biển để thư giãn.

The social event at the beach attracted a large crowd.

Sự kiện xã hội ở bãi biển đã thu hút rất đông người.

Living by the sea can have a positive impact on mental health.

Sống gần biển có thể có tác động tích cực đến sức khỏe tâm thần.

Dạng danh từ của Sea (Noun)

SingularPlural

Sea

Seas

Kết hợp từ của Sea (Noun)

CollocationVí dụ

Stormy sea

Biển động

The fishermen braved the stormy sea to catch fresh fish.

Ngư dân đã đương đầu với biển động để bắt cá tươi.

Salty sea

Biển mặn

The salty sea breeze invigorates the beachgoers on a hot day.

Hơi biển mặn làm sôi động người đi biển vào ngày nắng nóng.

Blue sea

Biển xanh

The blue sea reflects the clear sky, creating a serene atmosphere.

Biển xanh phản ánh bầu trời trong, tạo ra không khí thanh bình.

Cold sea

Biển lạnh

The cold sea breeze refreshes the social gathering on the beach.

Gió biển lạnh làm mới không khí tại buổi tụ tập xã hội trên bãi biển.

Raging sea

Biển động mãnh liệt

The raging sea caused damage to coastal communities.

Biển dữ dội gây thiệt hại cho cộng đồng ven biển.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sea cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] To the left of these constructions were unused land and animals' shelters, whereas the other side was agricultural land [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Firstly, fish are caught in large nets out at and then transported by boat back to the port [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, as a beach goer, I would pack my flip-flops, sunscreen, and beach essentials to spend sunny days by the [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Scientists discovered that this also causes temperature at the south and north poles to grow, leading to level rise and global warming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Sea

Get one's sea legs

ɡˈɛt wˈʌnz sˈi lˈɛɡz

Lên thuyền đi biển

One's ability to tolerate the movement of a ship at sea.

After a few days at sea, she finally got her sea legs.

Sau vài ngày trên biển, cô ấy cuối cùng cũng quen với biển.

ə sˈi tʃˈeɪndʒ

Thay đổi một trời một vực

A major change or transformation.

The pandemic brought a sea change to the education system.

Đại dịch mang đến một biến đổi lớn cho hệ thống giáo dục.

Between the devil and the deep blue sea

bɨtwˈin ðə dˈɛvəl ənd ðə dˈip blˈu sˈi

Tiến thoái lưỡng nan/ Trên đe dưới búa

In a very difficult position; facing a hard decision.

She felt like she was between the devil and the deep blue sea.

Cô ấy cảm thấy như đang đứng giữa chừng, giữa địa ngục và biển xanh.

Thành ngữ cùng nghĩa: between a rock and a hard place...

At sea

ˈæt sˈi

Bối rối như gà mắc tóc

Confused; at a loss.

After the sudden job loss, she felt at sea about her future.

Sau khi mất việc đột ngột, cô ấy cảm thấy lạc lõng về tương lai của mình.