Bản dịch của từ Change trong tiếng Việt

Change

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Change (Verb)

tʃeɪndʒ
tʃeɪndʒ
01

Thay đổi, biến đổi.

Change, transform.

Ví dụ

People change their opinions based on new information.

Mọi người thay đổi quan điểm dựa trên thông tin mới.

The campaign changed public perception of the issue.

Chiến dịch đã thay đổi nhận thức của công chúng về vấn đề này.

Technology has changed the way we communicate with each other.

Công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp với nhau.

Dạng động từ của Change (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Change

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Changed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Changed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Changes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Changing

Kết hợp từ của Change (Verb)

CollocationVí dụ

Change out of all recognition

Thay đổi đến mức không nhận ra

The community center changed out of all recognition after the renovation.

Trung tâm cộng đồng đã thay đổi đến mức không thể nhận ra sau cải tạo.

Change (Noun Countable)

tʃeɪndʒ
tʃeɪndʒ
01

Sự thay đổi, biến đổi.

Change, transformation.

Ví dụ

The change in government policies affected the economy.

Sự thay đổi trong chính sách của chính phủ đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.

The change in leadership brought new opportunities for growth.

Sự thay đổi trong lãnh đạo mang lại những cơ hội tăng trưởng mới.

The change in social norms led to a shift in behavior.

Sự thay đổi trong các chuẩn mực xã hội dẫn đến sự thay đổi trong hành vi.

Kết hợp từ của Change (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Abrupt change

Thay đổi đột ngột

The abrupt change in policy shocked many social workers in 2022.

Sự thay đổi đột ngột trong chính sách đã làm nhiều nhân viên xã hội sốc vào năm 2022.

Long-term change

Thay đổi lâu dài

Education promotes long-term change in society's attitudes towards poverty.

Giáo dục thúc đẩy sự thay đổi lâu dài trong thái độ của xã hội về nghèo đói.

Minimal change

Thay đổi tối thiểu

The community made minimal change to the park's layout last year.

Cộng đồng đã thay đổi tối thiểu bố cục của công viên năm ngoái.

Qualitative change

Thay đổi chất lượng

The community experienced a qualitative change after the new park opened.

Cộng đồng đã trải qua một sự thay đổi định tính sau khi công viên mới mở.

Short-term change

Thay đổi ngắn hạn

The program caused a short-term change in community engagement levels.

Chương trình đã gây ra một thay đổi ngắn hạn trong mức độ tham gia cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Change cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Moreover, weather patterns caused by climate lead to more frequent occurrences of natural disasters such as droughts, floods and wildfires [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate while retaining fish masses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] There are many current social issues that remain controversial, such as climate and LGBTQ issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Additionally, the number of enquiries in person experienced the most dramatic among the different options [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Change

ə sˈi tʃˈeɪndʒ

Thay đổi một trời một vực

A major change or transformation.

The pandemic brought a sea change to the education system.

Đại dịch mang đến một biến đổi lớn cho hệ thống giáo dục.

Have a change of heart

hˈæv ə tʃˈeɪndʒ ˈʌv hˈɑɹt

Thay lòng đổi dạ

To change one's attitude or decision, usually from a negative to a positive position.

After hearing the inspiring stories, she had a change of heart.

Sau khi nghe những câu chuyện đầy cảm hứng, cô ấy đã thay đổi quan điểm.

ə tʃˈʌŋk ˈʌv tʃˈeɪndʒ

Một cục tiền lớn/ Một khoản tiền kếch xù

A lot of money.

After winning the lottery, he suddenly had a chunk of change.

Sau khi trúng xổ số, anh ta đột nhiên có một mớ tiền.

smˈɔl tʃˈeɪndʒ

Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng

An insignificant person.

He's just a small change in the grand scheme of things.

Anh ấy chỉ là một thằng không đáng kể trong kế hoạch lớn.