Bản dịch của từ Change trong tiếng Việt

Change

Verb Noun [C]

Change (Verb)

tʃeɪndʒ
tʃeɪndʒ
01

Thay đổi, biến đổi.

Change, transform.

Ví dụ

People change their opinions based on new information.

Mọi người thay đổi quan điểm dựa trên thông tin mới.

The campaign changed public perception of the issue.

Chiến dịch đã thay đổi nhận thức của công chúng về vấn đề này.

Technology has changed the way we communicate with each other.

Công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp với nhau.

Dạng động từ của Change (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Change

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Changed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Changed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Changes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Changing

Kết hợp từ của Change (Verb)

CollocationVí dụ

Change out of all recognition

Thay đổi hoàn toàn, không thể nhận ra

Social media has changed out of all recognition in the last decade.

Mạng xã hội đã thay đổi hoàn toàn so với thập kỷ trước.

Change (Noun Countable)

tʃeɪndʒ
tʃeɪndʒ
01

Sự thay đổi, biến đổi.

Change, transformation.

Ví dụ

The change in government policies affected the economy.

Sự thay đổi trong chính sách của chính phủ đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.

The change in leadership brought new opportunities for growth.

Sự thay đổi trong lãnh đạo mang lại những cơ hội tăng trưởng mới.

The change in social norms led to a shift in behavior.

Sự thay đổi trong các chuẩn mực xã hội dẫn đến sự thay đổi trong hành vi.

Kết hợp từ của Change (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Pleasant change

Sự thay đổi dễ chịu

Meeting new friends was a pleasant change in her social life.

Gặp bạn mới là một sự thay đổi dễ chịu trong cuộc sống xã hội của cô ấy.

Net change

Sự thay đổi rõ rệt

The net change in the social media followers was significant.

Sự thay đổi ròng trong số lượng người theo dõi trên mạng xã hội là đáng kể.

Lasting change

Thay đổi bền vững

Education can bring lasting change to society.

Giáo dục có thể mang lại sự thay đổi bền vững cho xã hội.

Marked change

Sự thay đổi đáng chú ý

The pandemic brought a marked change in social interactions.

Đại dịch mang đến sự thay đổi đáng kể trong giao tiếp xã hội.

Wholesale change

Thay đổi toàn bộ

The social organization underwent wholesale change due to technological advancements.

Tổ chức xã hội trải qua sự thay đổi toàn diện do tiến bộ công nghệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Change cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Moreover, weather patterns caused by climate lead to more frequent occurrences of natural disasters such as droughts, floods and wildfires [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] The bar chart illustrates how government expenditure on roads and transport in different countries between 1990 and 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The plans illustrate how much a particular theatre has between 2010 and 2012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The plans illustrate the degree to which Central Library has over 2 decades [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Change

ə sˈi tʃˈeɪndʒ

Thay đổi một trời một vực

A major change or transformation.

The pandemic brought a sea change to the education system.

Đại dịch mang đến một biến đổi lớn cho hệ thống giáo dục.

Have a change of heart

hˈæv ə tʃˈeɪndʒ ˈʌv hˈɑɹt

Thay lòng đổi dạ

To change one's attitude or decision, usually from a negative to a positive position.

After hearing the inspiring stories, she had a change of heart.

Sau khi nghe những câu chuyện đầy cảm hứng, cô ấy đã thay đổi quan điểm.

ə tʃˈʌŋk ˈʌv tʃˈeɪndʒ

Một cục tiền lớn/ Một khoản tiền kếch xù

A lot of money.

After winning the lottery, he suddenly had a chunk of change.

Sau khi trúng xổ số, anh ta đột nhiên có một mớ tiền.

smˈɔl tʃˈeɪndʒ

Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng

An insignificant person.

He's just a small change in the grand scheme of things.

Anh ấy chỉ là một thằng không đáng kể trong kế hoạch lớn.