Bản dịch của từ Heart trong tiếng Việt

Heart

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heart (Noun Countable)

hɑːt
hɑːrt
01

Trái tim, trọng tâm, cốt lõi.

Heart, center, core.

Ví dụ

Her heart was filled with joy when she saw her friends.

Trái tim cô tràn ngập niềm vui khi nhìn thấy những người bạn của mình.

The heart of the community center is the library.

Trái tim của trung tâm cộng đồng là thư viện.

The charity event was at the heart of their social activities.

Sự kiện từ thiện là trọng tâm trong các hoạt động xã hội của họ.

The heart of the training program is hands-on experience.

Trọng tâm của chương trình đào tạo là trải nghiệm thực tế.

The center of education is the heart of every student.

Trung tâm giáo dục là trái tim của mỗi học sinh.

Kết hợp từ của Heart (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Racing heart

Trái tim đua nhịp

Her racing heart betrayed her nervousness during the speaking test.

Trái tim đang đua nhịp phản bội sự hồi hộp của cô ấy trong bài kiểm tra nói.

Human heart

Trái tim con người

The human heart beats approximately 100,000 times a day.

Trái tim người đập khoảng 100.000 lần mỗi ngày.

Healthy heart

Trái tim khỏe mạnh

Regular exercise promotes a healthy heart.

Tập luyện đều đặn thúc đẩy sức khỏe tim.

Big heart

Lòng nhân hậu

She has a big heart, always helping those in need.

Cô ấy có một trái tim lớn, luôn giúp đỡ những người cần.

Pounding heart

Trái tim đập mạnh

Her pounding heart made it hard to focus during the presentation.

Trái tim đập mạnh khiến cô ấy khó tập trung trong buổi thuyết trình.

Heart (Noun)

hˈɑɹt
hˈɑɹt
01

Hình biểu diễn thông thường của một trái tim với hai đường cong bằng nhau gặp nhau tại một điểm ở phía dưới và một đỉnh ở phía trên.

A conventional representation of a heart with two equal curves meeting at a point at the bottom and a cusp at the top.

Ví dụ

She drew a heart on the Valentine's Day card.

Cô ấy vẽ một trái tim trên thẻ Valentine.

The heart symbolizes love and affection in many cultures.

Trái tim tượng trưng cho tình yêu và sự quan tâm trong nhiều văn hóa.

He gave her a heart-shaped pendant as a gift.

Anh ấy tặng cô ấy một chiếc dây chuyền hình trái tim làm quà.

02

Hiện trạng đất nông nghiệp liên quan đến độ phì nhiêu.

The condition of agricultural land as regards fertility.

Ví dụ

Her heart was filled with joy upon seeing her family.

Trái đất của cô ấy đầy màu mỡ khi nhìn thấy gia đình.

The heart of the community is its local library.

Trái đất của cộng đồng là thư viện địa phương.

The heart of the city is its bustling market.

Trái đất của thành phố là chợ sầm uất.

03

Phần trung tâm hoặc phần trong cùng của một cái gì đó.

The central or innermost part of something.

Ví dụ

Her heart was full of joy when she saw her friends.

Trái tim của cô ấy đầy niềm vui khi cô ấy thấy bạn bè.

The community center is the heart of social activities in town.

Trung tâm cộng đồng là trái tim của các hoạt động xã hội trong thị trấn.

His generosity touched the hearts of many people in need.

Sự hào phóng của anh ấy chạm đến trái tim của nhiều người đang gặp khó khăn.

04

Một cơ quan rỗng bơm máu qua hệ tuần hoàn bằng cách co và giãn nhịp nhàng. ở động vật có xương sống có thể có tới bốn buồng (như ở người), với hai tâm nhĩ và hai tâm thất.

A hollow muscular organ that pumps the blood through the circulatory system by rhythmic contraction and dilation. in vertebrates there may be up to four chambers (as in humans), with two atria and two ventricles.

Ví dụ

Her heart raced as she approached the stage to give her speech.

Tim cô ấy đập nhanh khi cô ấy tiếp cận sân khấu để phát biểu của mình.

The charity event aimed to raise funds for children with heart conditions.

Sự kiện từ thiện nhằm mục đích gây quỹ cho trẻ em có vấn đề về tim.

The heart transplant surgery was successful, saving the patient's life.

Ca phẫu thuật ghép tim thành công, cứu sống bệnh nhân.

Dạng danh từ của Heart (Noun)

SingularPlural

Heart

Hearts

Kết hợp từ của Heart (Noun)

CollocationVí dụ

Weak heart

Tim yếu

Her weak heart prevented her from joining the marathon.

Trái tim yếu đuối ngăn cô ấy tham gia cuộc marathon.

Big heart

Tấm lòng rộng lớn

She has a big heart and always helps those in need.

Cô ấy có một trái tim lớn và luôn giúp đỡ những người cần.

Hard heart

Tim cứng

She had a hard heart and refused to help the homeless.

Cô ấy có một trái tim cứng nhắc và từ chối giúp đỡ người vô gia cư.

Pounding heart

Trái tim đập mạnh

Her pounding heart made it hard to focus on the speaking task.

Trái tim đập mạnh khiến việc tập trung vào nhiệm vụ nói trở nên khó khăn.

Strong heart

Trái tim mạnh mẽ

A strong heart is essential for overcoming challenges in social interactions.

Một trái tim mạnh mẽ là quan trọng để vượt qua thách thức trong giao tiếp xã hội.

Heart (Verb)

hˈɑɹt
hˈɑɹt
01

Rất thích; yêu.

Like very much; love.

Ví dụ

She hearts spending time with her friends.

Cô ấy rất thích dành thời gian với bạn bè.

They heart the new community center.

Họ rất yêu thích trung tâm cộng đồng mới.

He hearts volunteering at the local shelter.

Anh ấy rất yêu thích tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The teacher drew a diagram showing how the blood flows through the [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This is causing an increase in dietary-related illnesses, such as disease, diabetes, and so forth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that circulates blood and lymph through the body, consisting of the blood vessels, blood, lymph, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What's more, the way he spoke in gentle tones with me truly melted my [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Heart

From the bottom of one's heart

fɹˈʌm ðə bˈɑtəm ˈʌv wˈʌnz hˈɑɹt

Từ tận đáy lòng

Sincerely.

She thanked him from the bottom of her heart.

Cô ấy cảm ơn anh ấy từ tận đáy lòng chân thành.

pˈɔɹ wˈʌnz hˈɑɹt ˈaʊt tˈu sˈʌmwˌʌn

Trút bầu tâm sự/ Giãi bày tâm sự

To tell one's personal feelings to someone else.

Spill the beans

Tiết lộ bí mật

Thành ngữ cùng nghĩa: pour ones heart out...

hˈɑɹt ənd sˈoʊl

Tâm huyết/ Tâm can/ Lòng dạ

The central core [of someone or something].

She is the heart and soul of the charity organization.

Cô ấy là trái tim và linh hồn của tổ chức từ thiện.

Put one's heart (and soul) into something

pˈʊt wˈʌnz hˈɑɹt ənd sˈoʊl ˈɪntu sˈʌmθɨŋ

Dốc hết tâm huyết vào việc gì

To put all of one's sincere efforts into something.

She went the extra mile to help the homeless community.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để giúp cộng đồng vô gia cư.