Bản dịch của từ Equal trong tiếng Việt

Equal

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equal (Adjective)

ˈiː.kwəl
ˈiː.kwəl
01

Bình đẳng, bằng nhau.

Equal, equal.

Ví dụ

All individuals deserve equal opportunities in society.

Tất cả cá nhân xứng đáng có cơ hội bình đẳng trong xã hội.

The company promotes equal pay for all employees.

Công ty khuyến khích trả lương bình đẳng cho tất cả nhân viên.

Equal rights should be upheld for every citizen.

Quyền lợi bình đẳng nên được bảo vệ cho mỗi công dân.

02

Giống nhau về số lượng, quy mô, mức độ hoặc giá trị.

Being the same in quantity, size, degree, or value.

Ví dụ

Their salaries are equal.

Tiền lương của họ bằng nhau.

Equal opportunities for all students.

Cơ hội bằng nhau cho tất cả học sinh.

An equal distribution of resources.

Phân phối tài nguyên đồng đều.

03

Có khả năng hoặc nguồn lực để đáp ứng (một thách thức)

Having the ability or resources to meet (a challenge)

Ví dụ

All students should have equal access to educational opportunities.

Tất cả học sinh nên có cơ hội tiếp cận giáo dục bình đẳng.

The company promotes equal pay for equal work among employees.

Công ty thúc đẩy việc trả lương bình đẳng cho công việc tương đương giữa nhân viên.

The government aims to create equal opportunities for all citizens.

Chính phủ nhằm tạo ra cơ hội bình đẳng cho tất cả công dân.

Dạng tính từ của Equal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Equal

Bằng

More equal

Bằng nhau hơn

Most equal

Gần như bằng nhau

Kết hợp từ của Equal (Adjective)

CollocationVí dụ

Genuinely equal

Thực sự bình đẳng

In a genuinely equal society, everyone has the same opportunities to succeed.

Trong một xã hội thực sự bình đẳng, mọi người có cơ hội như nhau để thành công.

Nearly equal

Hầu như bằng nhau

The social benefits of both programs are nearly equal in effectiveness.

Lợi ích xã hội của cả hai chương trình gần như bằng nhau về hiệu quả.

About equal

Xem như tương đương

The income levels in city a and city b are about equal.

Mức thu nhập ở thành phố a và thành phố b gần như bằng nhau.

Essentially equal

Thực chất là bằng nhau

In society, all people are essentially equal regardless of their background.

Trong xã hội, tất cả mọi người về cơ bản là bình đẳng bất kể nguồn gốc.

Just equal

Chỉ bằng

In society, everyone is just equal, regardless of their background.

Trong xã hội, mọi người đều bình đẳng, không phân biệt hoàn cảnh.

Equal (Noun)

ˈikwl̩
ˈikwl̩
01

Một người hoặc vật giống với người khác về địa vị hoặc phẩm chất.

A person or thing that is the same as another in status or quality.

Ví dụ

In the group, they were seen as equals by their peers.

Trong nhóm, họ được xem như những người tương đương bởi đồng nghiệp của họ.

Equality among employees was a key value in the company.

Sự bình đẳng giữa nhân viên là một giá trị chính trong công ty.

The twins were so alike, they were considered equals in looks.

Cặp song sinh giống nhau đến nỗi họ được coi là người như nhau về ngoại hình.

Dạng danh từ của Equal (Noun)

SingularPlural

Equal

Equals

Kết hợp từ của Equal (Noun)

CollocationVí dụ

Intellectual equal

Bình đẳng trí thức

In society, everyone deserves to be treated as intellectual equals.

Trong xã hội, mọi người đều xứng đáng được đối xử như nhau về trí tuệ.

Social equal

Bình đẳng xã hội

Everyone deserves social equality in education and job opportunities.

Mọi người đều xứng đáng có sự bình đẳng xã hội trong giáo dục và cơ hội việc làm.

Equal (Verb)

ˈikwl̩
ˈikwl̩
01

Giống như về số lượng hoặc số lượng.

Be the same as in number or amount.

Ví dụ

Their contributions to the project should equalize to ensure fairness.

Đóng góp của họ cho dự án nên bằng nhau để đảm bảo công bằng.

The number of students in each class should equal for better teaching.

Số học sinh trong mỗi lớp nên bằng nhau để dạy tốt hơn.

It's important for opportunities to equal among all members of society.

Quan trọng khi cơ hội phải bằng nhau đối với tất cả các thành viên trong xã hội.

Dạng động từ của Equal (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Equal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Equaled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Equaled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Equals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Equaling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] To be honest, I have an appreciation for both foreign and Vietnamese films [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Personally, I feel that both perspectives are of importance and should be lived simultaneously [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] From another angle, learning about world history shares importance just as local one [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] All animals have an role to play in maintaining a healthy ecosystem and environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Equal

Không có idiom phù hợp