Bản dịch của từ Degree trong tiếng Việt

Degree

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Degree (Noun Countable)

dɪˈɡriː
dɪˈɡriː
01

Bằng cấp.

Degree.

Ví dụ

She obtained a degree in sociology from the University of London.

Cô có bằng xã hội học tại Đại học London.

He pursued a master's degree in social work at Harvard University.

Anh theo đuổi bằng thạc sĩ về công tác xã hội tại Đại học Harvard.

The number of students graduating with degrees in psychology is increasing.

Số lượng sinh viên tốt nghiệp với bằng tâm lý học ngày càng tăng.

Kết hợp từ của Degree (Noun Countable)

CollocationVí dụ

To a...degree

Đến một mức độ nào đó

Social media influences opinions to a great degree in today's society.

Mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến ở mức độ lớn trong xã hội hôm nay.

With a...degree of

Với một...mức độ của

Social media has a significant degree of influence on public opinions today.

Mạng xã hội có một mức độ ảnh hưởng đáng kể đến ý kiến công chúng hôm nay.

Degree in

Bằng cấp

Maria has a degree in social work from harvard university.

Maria có bằng đại học về công tác xã hội từ đại học harvard.

Degree of

Mức độ của

The degree of poverty in urban areas is alarming, like in detroit.

Mức độ nghèo đói ở khu vực đô thị thật đáng báo động, như ở detroit.

With a...degree

Với một bằng cấp

Many social workers have a master's degree in social work.

Nhiều nhân viên xã hội có bằng thạc sĩ về công tác xã hội.

Degree (Noun)

dɪgɹˈi
dɪgɹˈi
01

Số lượng, mức độ hoặc mức độ mà điều gì đó xảy ra hoặc hiện diện.

The amount, level, or extent to which something happens or is present.

Ví dụ

She earned a master's degree in sociology from the university.

Cô ấy đã đạt được bằng thạc sĩ về xã hội học từ trường đại học.

The unemployment rate has increased by a significant degree this year.

Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên một mức độ đáng kể trong năm nay.

The government is taking measures to reduce the poverty degree in society.

Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giảm mức độ nghèo đói trong xã hội.

02

Một đơn vị ở bất kỳ thang đo nhiệt độ, cường độ hoặc độ cứng nào.

A unit in any of various scales of temperature, intensity, or hardness.

Ví dụ

She earned a degree in sociology.

Cô ấy đã đạt được bằng cử nhân xã hội.

He holds a master's degree in psychology.

Anh ấy có bằng thạc sĩ tâm lý học.

The company requires a degree for the job.

Công ty yêu cầu bằng cử nhân cho công việc.

03

Đơn vị đo góc, một phần chín mươi của một góc vuông hoặc góc bao bởi một phần ba trăm sáu mươi chu vi của một hình tròn.

A unit of measurement of angles, one ninetieth of a right angle or the angle subtended by one three-hundred-and-sixtieth of the circumference of a circle.

Ví dụ

She graduated with a degree in sociology.

Cô ấy tốt nghiệp với bằng cử nhân xã hội.

He earned a master's degree in psychology.

Anh ấy đã đạt được bằng thạc sĩ tâm lý học.

Many students pursue higher degrees for better job opportunities.

Nhiều sinh viên theo đuổi bằng cao hơn để có cơ hội việc làm tốt hơn.

04

Một cấp bậc học thuật do trường cao đẳng hoặc đại học phong tặng sau khi thi hoặc sau khi hoàn thành khóa học, hoặc được phong tặng như một vinh dự cho một người xuất sắc.

An academic rank conferred by a college or university after examination or after completion of a course, or conferred as an honour on a distinguished person.

Ví dụ

She received a degree in sociology from Harvard University.

Cô ấy nhận được bằng cấp về xã hội học từ Đại học Harvard.

John was awarded an honorary degree for his philanthropic work.

John đã được trao bằng danh dự vì công việc từ thiện của mình.

The number of students obtaining a degree has increased significantly.

Số lượng sinh viên nhận được bằng cấp đã tăng đáng kể.

05

Cấp bậc xã hội hoặc chính thức.

Social or official rank.

Ví dụ

She achieved a high degree in her social status.

Cô ấy đạt được một vị trí xã hội cao.

His degree in the community earned him respect.

Vị trí của anh ấy trong cộng đồng đã kiếm được sự tôn trọng.

The degree of influence he held was significant.

Mức độ ảnh hưởng mà anh ấy nắm giữ là quan trọng.

Dạng danh từ của Degree (Noun)

SingularPlural

Degree

Degrees

Kết hợp từ của Degree (Noun)

CollocationVí dụ

Degree of

Mức độ của

The degree of inequality in society affects many people's lives significantly.

Mức độ bất bình đẳng trong xã hội ảnh hưởng lớn đến cuộc sống nhiều người.

Degree in

Bằng cấp trong

She has a degree in sociology from harvard university.

Cô ấy có bằng xã hội học từ đại học harvard.

With a...degree

Với một...mức độ

Many social workers have a master's degree in social work.

Nhiều nhân viên xã hội có bằng thạc sĩ về công tác xã hội.

To a...degree

Một...mức độ

Social media influences our lives to a significant degree every day.

Mạng xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta ở mức độ đáng kể mỗi ngày.

With a...degree of

Với một...mức độ của

The survey showed a significant degree of social inequality in education.

Khảo sát cho thấy một mức độ bất bình đẳng xã hội đáng kể trong giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Degree cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The plans illustrate the to which Central Library has changed over 2 decades [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] The two maps illustrate the to which a school campus has changed since 1985 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Children need to have a certain of freedom when choosing their leisure activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The two maps illustrate the to which a small theatre changed from 2010 to 2012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Degree

ɡˈɛt ðə θɝˈd dɨɡɹˈi

Tra khảo như tra tội phạm

A long and detailed period of questioning.

After the robbery, the suspect was getting the third degree from the police.

Sau vụ cướp, nghi phạm đã bị cảnh sát thẩm vấn kỹ lưỡng.