Bản dịch của từ Degree trong tiếng Việt

Degree

Noun [C] Noun [U/C]

Degree (Noun Countable)

dɪˈɡriː
dɪˈɡriː
01

Bằng cấp.

Degree.

Ví dụ

She obtained a degree in sociology from the University of London.

Cô có bằng xã hội học tại Đại học London.

He pursued a master's degree in social work at Harvard University.

Anh theo đuổi bằng thạc sĩ về công tác xã hội tại Đại học Harvard.

The number of students graduating with degrees in psychology is increasing.

Số lượng sinh viên tốt nghiệp với bằng tâm lý học ngày càng tăng.

Kết hợp từ của Degree (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Substantial degree

Một mức độ đáng kể

She achieved a substantial degree of success in her social work.

Cô ấy đạt được một mức độ đáng kể thành công trong công việc xã hội của mình.

Law degree

Bằng luật học

She pursued a law degree to become a legal advocate.

Cô ấy theo đuổi bằng luật để trở thành người ủng hộ pháp lý.

Third-class degree

Bằng loại ba

She graduated with a third-class degree in sociology.

Cô ấy tốt nghiệp với bằng cấp loại thứ ba về xã hội học.

Moderate degree

Mức độ vừa phải

She showed a moderate degree of empathy towards her friend.

Cô ấy đã thể hiện một mức độ vừa phải của sự đồng cảm đối với bạn của mình.

Joint-honours degree

Bằng cử nhân hợp tác

She pursued a joint-honours degree in psychology and sociology.

Cô ấy theo học bằng cử nhân hai chuyên ngành về tâm lý học và xã hội học.

Degree (Noun)

dɪgɹˈi
dɪgɹˈi
01

Số lượng, mức độ hoặc mức độ mà điều gì đó xảy ra hoặc hiện diện.

The amount, level, or extent to which something happens or is present.

Ví dụ

She earned a master's degree in sociology from the university.

Cô ấy đã đạt được bằng thạc sĩ về xã hội học từ trường đại học.

The unemployment rate has increased by a significant degree this year.

Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên một mức độ đáng kể trong năm nay.

The government is taking measures to reduce the poverty degree in society.

Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giảm mức độ nghèo đói trong xã hội.

02

Một đơn vị ở bất kỳ thang đo nhiệt độ, cường độ hoặc độ cứng nào.

A unit in any of various scales of temperature, intensity, or hardness.

Ví dụ

She earned a degree in sociology.

Cô ấy đã đạt được bằng cử nhân xã hội.

He holds a master's degree in psychology.

Anh ấy có bằng thạc sĩ tâm lý học.

The company requires a degree for the job.

Công ty yêu cầu bằng cử nhân cho công việc.

03

Đơn vị đo góc, một phần chín mươi của một góc vuông hoặc góc bao bởi một phần ba trăm sáu mươi chu vi của một hình tròn.

A unit of measurement of angles, one ninetieth of a right angle or the angle subtended by one three-hundred-and-sixtieth of the circumference of a circle.

Ví dụ

She graduated with a degree in sociology.

Cô ấy tốt nghiệp với bằng cử nhân xã hội.

He earned a master's degree in psychology.

Anh ấy đã đạt được bằng thạc sĩ tâm lý học.

Many students pursue higher degrees for better job opportunities.

Nhiều sinh viên theo đuổi bằng cao hơn để có cơ hội việc làm tốt hơn.

04

Một cấp bậc học thuật do trường cao đẳng hoặc đại học phong tặng sau khi thi hoặc sau khi hoàn thành khóa học, hoặc được phong tặng như một vinh dự cho một người xuất sắc.

An academic rank conferred by a college or university after examination or after completion of a course, or conferred as an honour on a distinguished person.

Ví dụ

She received a degree in sociology from Harvard University.

Cô ấy nhận được bằng cấp về xã hội học từ Đại học Harvard.

John was awarded an honorary degree for his philanthropic work.

John đã được trao bằng danh dự vì công việc từ thiện của mình.

The number of students obtaining a degree has increased significantly.

Số lượng sinh viên nhận được bằng cấp đã tăng đáng kể.

05

Cấp bậc xã hội hoặc chính thức.

Social or official rank.

Ví dụ

She achieved a high degree in her social status.

Cô ấy đạt được một vị trí xã hội cao.

His degree in the community earned him respect.

Vị trí của anh ấy trong cộng đồng đã kiếm được sự tôn trọng.

The degree of influence he held was significant.

Mức độ ảnh hưởng mà anh ấy nắm giữ là quan trọng.

Dạng danh từ của Degree (Noun)

SingularPlural

Degree

Degrees

Kết hợp từ của Degree (Noun)

CollocationVí dụ

Lesser degree

Mức độ thấp hơn

She participates in social activities to a lesser degree.

Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội ở mức độ thấp hơn.

Appropriate degree

Mức độ phù hợp

She has the appropriate degree for the job.

Cô ấy có bằng cấp phù hợp cho công việc.

Joint-honours degree

Bằng cử nhân chung

She pursued a joint-honours degree in psychology and sociology.

Cô ấy theo học chương trình liên kết về tâm lý học và xã hội học.

Four-year degree

Bằng cử nhân bốn năm

She completed a four-year degree in social work.

Cô ấy đã hoàn thành một bằng cấp bốn năm về công việc xã hội.

High degree

Mức độ cao

Social workers require a high degree of empathy and patience.

Cán bộ xã hội cần một mức độ cao về sự đồng cảm và kiên nhẫn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Degree cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] The average temperatures in both London and New York respectively peak at 23 and 29 in July, whereas January is the month when Sydney experiences the warmest weather with 25 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] New York's temperatures decrease to an average of around 5 in December/January, 3 lower than the figure for London, while Sydney shows the lowest average temperatures in July, reaching just over 15 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] However, with an ever-evolving job market, and more and more specialized on offer at university, science are now often seen as mundane, highly theory based, and therefore less appealing than other options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The plans illustrate the to which Central Library has changed over 2 decades [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Degree

ɡˈɛt ðə θɝˈd dɨɡɹˈi

Tra khảo như tra tội phạm

A long and detailed period of questioning.

After the robbery, the suspect was getting the third degree from the police.

Sau vụ cướp, nghi phạm đã bị cảnh sát thẩm vấn kỹ lưỡng.